Bản dịch của từ Tou trong tiếng Việt

Tou

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tou (Noun)

tˈu
tˈu
01

Một loại cây có nguồn gốc từ các vùng nhiệt đới của châu mỹ, mang hạt được bọc trong vỏ được sử dụng làm nguồn thực phẩm và một thành phần trong sô cô la.

A tree native to the tropical regions of the americas, bearing seeds enclosed in pods that are used as a source of food and an ingredient in chocolate.

Ví dụ

Tou trees are commonly found in South American rainforests.

Cây tou thường được tìm thấy trong rừng nhiệt đới Nam Mỹ.

Some people believe tou pods have health benefits.

Một số người tin rằng quả tou có lợi ích cho sức khỏe.

Are tou seeds the main ingredient in traditional chocolate recipes?

Hạt tou có phải là thành phần chính trong công thức chocolate truyền thống không?

02

Đồ uống được làm bằng cách trộn nước nóng với bột sô cô la hoặc những miếng sô cô la rắn nhỏ.

A beverage made by mixing hot water with chocolate powder or small pieces of solid chocolate.

Ví dụ

I ordered a hot tou at the cafe.

Tôi đặt một tô tou nóng ở quán cà phê.

She doesn't like the taste of tou.

Cô ấy không thích hương vị của tou.

Do you prefer tou or tea for social gatherings?

Bạn thích tou hay trà cho các cuộc gặp gỡ xã hội?

Tou (Verb)

tˈu
tˈu
01

Làm việc với bộ điều khiển bằng tay, đặc biệt là bộ điều khiển yêu cầu chuyển động tay ổn định, dẻo dai.

To work with a manual control, especially one that requires a steady, supple movement of the hand.

Ví dụ

She had to tou the steering wheel carefully during the test.

Cô ấy phải vận hành vô lăng cẩn thận trong bài kiểm tra.

He was told not to tou the delicate machinery in the lab.

Anh ấy được bảo không được điều khiển thiết bị tinh tế trong phòng thí nghiệm.

Do you need to tou the camera settings for your presentation?

Bạn có cần điều chỉnh cài đặt máy ảnh cho bài thuyết trình không?

02

Tách các sợi tóc ra và đặt một chất dính vào giữa chúng để tạo thành một kiểu tóc cố định.

To part the strands of (hair) and put a sticky substance between them, in order to form a hairstyle that stays in place.

Ví dụ

She decided to tou her hair for the IELTS speaking test.

Cô ấy quyết định tô tóc cho bài thi IELTS nói.

He never likes to tou his hair because it takes too long.

Anh ấy không bao giờ thích tô tóc vì nó mất quá nhiều thời gian.

Did you tou your hair before the IELTS writing exam?

Bạn đã tô tóc trước kỳ thi viết IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tou/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tou

Không có idiom phù hợp