Bản dịch của từ Utmost good faith trong tiếng Việt
Utmost good faith
Noun [U/C] Phrase

Utmost good faith(Noun)
ˈʌtmˌoʊst ɡˈʊd fˈeɪθ
ˈʌtmˌoʊst ɡˈʊd fˈeɪθ
Ví dụ
Ví dụ
03
Sự mong đợi về lòng tin và sự trung thực trong các mối quan hệ hợp đồng, đặc biệt là trong bảo hiểm và các thỏa thuận tài chính khác.
The expectation of trust and honesty in contractual relationships, particularly in insurance and other financial agreements.
Ví dụ
Utmost good faith(Phrase)
ˈʌtmˌoʊst ɡˈʊd fˈeɪθ
ˈʌtmˌoʊst ɡˈʊd fˈeɪθ
Ví dụ
Ví dụ
03
Một tiêu chuẩn trong hợp đồng bảo hiểm nhấn mạnh đến việc tiết lộ tất cả các sự kiện quan trọng.
A standard in insurance contracts that emphasizes disclosure of all material facts
Ví dụ
