Bản dịch của từ Winchester trong tiếng Việt

Winchester

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Winchester (Noun)

wˈɪntʃɛstɚ
wˈɪntʃɛstəɹ
01

Một chai hình trụ lớn để đựng chất lỏng.

A large cylindrical bottle for holding liquids.

Ví dụ

She bought a Winchester of wine for the party.

Cô ấy đã mua một chai Winchester rượu cho bữa tiệc.

He couldn't find a Winchester to store the homemade jam.

Anh ấy không thể tìm thấy một chai Winchester để lưu trữ mứt tự làm.

Did you see the Winchester on the top shelf in the store?

Bạn đã thấy chai Winchester trên kệ trên cùng trong cửa hàng chưa?

02

Một khẩu súng trường lặp lại tác dụng phụ nạp đạn ở nòng.

A breechloading sideaction repeating rifle.

Ví dụ

The Winchester rifle revolutionized hunting in the 19th century.

Súng Winchester đã cách mạng hóa việc săn bắn trong thế kỷ 19.

Hunters in the West didn't rely on Winchester rifles for deer.

Người săn ở phía Tây không phụ thuộc vào súng Winchester để bắn hươu.

Did the Winchester rifle become popular among cowboys in the 1800s?

Súng Winchester có trở nên phổ biến trong số người cưỡi ngựa vào thế kỷ 19 không?

03

Ổ đĩa được đặt trong một hộp kín chứa một đĩa cứng dung lượng cao và các đầu đọc-ghi.

A disk drive in a sealed unit containing a highcapacity hard disk and the readwrite heads.

Ví dụ

My friend Sarah bought a Winchester to store all her photos.

Bạn của tôi Sarah đã mua một Winchester để lưu trữ tất cả ảnh của mình.

I don't think a Winchester is necessary for basic IELTS preparation.

Tôi không nghĩ rằng một Winchester cần thiết cho việc chuẩn bị cơ bản cho IELTS.

Is a Winchester a common tool used in IELTS writing practice?

Một Winchester có phải là công cụ phổ biến được sử dụng trong việc luyện viết IELTS không?

04

Một thành phố lịch sử ở phía tây bắc virginia, trong thung lũng shenandoah; dân số 25.897 (ước tính năm 2008).

A historic city in northwestern virginia in the shenandoah valley population 25897 est 2008.