Bản dịch của từ Boom trong tiếng Việt

Boom

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boom(Noun)

bˈum
bˈum
01

Một thời kỳ thịnh vượng hoặc tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

A period of great prosperity or rapid economic growth.

Ví dụ
02

Âm thanh to, sâu và vang.

A loud, deep, resonant sound.

Ví dụ
03

Một cánh tay có thể di chuyển được trên tivi hoặc máy quay phim, mang theo micrô hoặc máy ảnh.

A movable arm over a television or film set, carrying a microphone or camera.

Ví dụ
04

Một trụ xoay được gắn vào chân buồm của tàu, cho phép thay đổi góc của buồm.

A pivoted spar to which the foot of a vessel's sail is attached, allowing the angle of the sail to be changed.

Ví dụ
05

Một chùm nổi dùng để ngăn chặn sự cố tràn dầu hoặc tạo thành rào chắn ngang qua cửa cảng hoặc sông.

A floating beam used to contain oil spills or to form a barrier across the mouth of a harbour or river.

Ví dụ

Dạng danh từ của Boom (Noun)

SingularPlural

Boom

Booms

Boom(Verb)

bˈum
bˈum
01

Tạo âm thanh to, sâu, vang.

Make a loud, deep, resonant sound.

Ví dụ
02

Trải qua một thời kỳ thịnh vượng lớn hoặc tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

Experience a period of great prosperity or rapid economic growth.

Ví dụ

Dạng động từ của Boom (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Boom

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Boomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Boomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Booms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Booming

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ