Bản dịch của từ Chips trong tiếng Việt

Chips

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chips (Verb)

tʃɪps
tʃˈɪps
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn giản biểu thị chip.

Thirdperson singular simple present indicative of chip.

Ví dụ

She chips in to help with the community clean-up every Saturday.

Cô ấy đóng góp để giúp làm sạch cộng đồng mỗi thứ Bảy.

He doesn't chip in for the neighborhood barbecue this weekend.

Anh ấy không đóng góp cho tiệc nướng trong khu phố cuối tuần này.

Does she chip in for the charity event every year?

Cô ấy có đóng góp cho sự kiện từ thiện mỗi năm không?

Dạng động từ của Chips (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chipping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chips/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of my favourite snacks are crispy fried shrimp savoury roasted sunflower seeds, and creamy avocado smoothies [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] They were crafted through the technique of away small fragments of stone [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Chips

Cash (one's chips) in

kˈæʃ wˈʌnz tʃˈɪps ɨn

Rút lui khi còn có thể

To quit [anything], as if one were cashing in gaming tokens; to leave or go to bed.

After the party, she decided to cash in and go home.

Sau bữa tiệc, cô ấy quyết định về nhà ngủ.

When the chips are down

wˈɛn ðə tʃˈɪps ˈɑɹ dˈaʊn

Lửa thử vàng, gian nan thử sức

At the final, critical moment; when things really get difficult.

When the chips are down, true friends will stand by your side.

Khi mọi thứ khó khăn nhất, bạn bè đích thực sẽ ở bên bạn.

In the chips

ɨn ðə tʃˈɪps

Tiền rừng bạc biển

Wealthy; having lots of money.

After winning the lottery, John was in the chips.

Sau khi trúng xổ số, John đã trở nên giàu có.