Bản dịch của từ Generation y trong tiếng Việt

Generation y

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generation y(Idiom)

01

Thường được coi là tự do và đa dạng hơn so với các thế hệ trước.

Typically seen as more liberal and diverse compared to previous generations.

Ví dụ
02

Một nhóm người sinh từ đầu những năm 1980 đến giữa những năm 1990 đến đầu những năm 2000.

A cohort of people born between the early 1980s and the mid1990s to early 2000s.

Ví dụ
03

Thường có đặc điểm là họ sử dụng công nghệ và mạng xã hội.

Often characterized by their use of technology and social media.

Ví dụ
04

Thế hệ Y được biết đến với các giá trị về sự đa dạng, hòa nhập và cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

Generation Y is known for its values of diversity inclusivity and worklife balance.

Ví dụ
05

Một thuật ngữ dùng để chỉ thế hệ sinh vào khoảng đầu những năm 1980 và giữa những năm 1990 đến đầu những năm 2000, đặc trưng bởi sự quen thuộc với công nghệ số.

A term used to refer to the generation born approximately between the early 1980s and the mid1990s to early 2000s characterized by their familiarity with digital technology.

Ví dụ
06

Thường gắn liền với những thay đổi về văn hóa và kinh tế do công nghệ và toàn cầu hóa mang lại.

Often associated with cultural and economic changes brought about by technology and globalization.

Ví dụ
07

Chỉ thế hệ những người sinh ra trong khoảng đầu những năm 1980 và giữa những năm 1990 đến đầu những năm 2000, còn được gọi là Thế hệ Millennials.

Refers to the generation of people born between the early 1980s and the mid1990s to early 2000s also known as Millennials.

Ví dụ
08

Được đặc trưng bởi việc sử dụng mạnh mẽ công nghệ và truyền thông kỹ thuật số.

Characterized by a strong use of technology and digital communication.

Ví dụ
09

Thường được thảo luận cùng với các xu hướng xã hội và sự thay đổi văn hóa.

Often discussed in conjunction with societal trends and cultural shifts.

Ví dụ
10

Một thuật ngữ thông tục ám chỉ nhóm cá nhân sinh vào cuối những năm 1970 đến đầu những năm 1990.

A colloquial term referring to the cohort of individuals born in the late 1970s to the early 1990s.

Ví dụ
11

Được đặc trưng bởi sự quen thuộc với công nghệ và truyền thông kỹ thuật số.

Characterized by a familiarity with technology and digital communication.

Ví dụ
12

Thường được coi là thực dụng hơn và có quan điểm đa dạng hơn so với các thế hệ trước.

Often seen as being more pragmatic and diverse in viewpoints than previous generations.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh