Bản dịch của từ Hell trong tiếng Việt

Hell

Interjection Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hell (Interjection)

01

Dùng để nhấn mạnh hoặc thể hiện sự tức giận, khinh thường hoặc ngạc nhiên.

Used for emphasis or to express anger contempt or surprise.

Ví dụ

Hell, this social media trend is getting out of hand!

Trời ơi, xu hướng mạng xã hội này đang trở nên mất kiểm soát!

I don't think hell is a good way to express feelings.

Tôi không nghĩ rằng 'trời ơi' là cách tốt để thể hiện cảm xúc.

Is hell the right word to describe this situation?

Có phải 'trời ơi' là từ đúng để mô tả tình huống này không?

Hell (Noun)

hˈɛl
hˈɛl
01

Một nơi được nhiều tôn giáo coi là cõi tâm linh của cái ác và đau khổ, thường được mô tả theo truyền thống là nơi có ngọn lửa vĩnh viễn bên dưới lòng đất, nơi kẻ ác bị trừng phạt sau khi chết.

A place regarded in various religions as a spiritual realm of evil and suffering often traditionally depicted as a place of perpetual fire beneath the earth where the wicked are punished after death.

Ví dụ

Many believe hell is a place for the wicked after death.

Nhiều người tin rằng địa ngục là nơi dành cho kẻ ác sau khi chết.

He does not think hell exists in any religion.

Anh ấy không nghĩ rằng địa ngục tồn tại trong bất kỳ tôn giáo nào.

Is hell a real place according to various religious teachings?

Địa ngục có phải là nơi thật sự theo các giáo lý tôn giáo khác nhau không?

Dạng danh từ của Hell (Noun)

SingularPlural

Hell

Hells

Kết hợp từ của Hell (Noun)

CollocationVí dụ

Personal hell

Địa ngục cá nhân

Her personal hell was the fear of public speaking.

Nỗi đau riêng tư của cô ấy là nỗi sợ nói trước công chúng.

Total hell

Địa ngục tổng

Dealing with strict deadlines in social work is total hell.

Xử lý thời hạn nghiêm ngặt trong công việc xã hội là một địa ngục hoàn toàn.

Private hell

Địa ngục riêng

Living in a private hell of loneliness affected his social interactions.

Sống trong một địa ngục riêng của cô đơn ảnh hưởng đến tương tác xã hội của anh ấy.

Eternal hell

Địa ngục vĩnh hằng

Living in eternal hell is a consequence of social isolation.

Sống trong địa ngục vĩnh cửu là hậu quả của cô lập xã hội.

Pure hell

Địa ngục trong sáng

Living in a big city can be pure hell for introverts.

Sống ở thành phố lớn có thể là địa ngục thuần khiết đối với người nội tâm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hell/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hell

Go to hell in a bucket

ɡˈoʊ tˈu hˈɛl ɨn ə bˈʌkət

Xuống dốc không phanh/ Càng ngày càng tệ

To get rapidly worse and worse.

Her reputation went to hell in a bucket after the scandal.

Danh tiếng của cô ấy đã trở nên tệ hại hơn sau vụ bê bối.

Thành ngữ cùng nghĩa: go to hell in a handbasket...

hˈɛl ˈɑn ɝˈθ

Địa ngục trần gian/ Sống không bằng chết

A very unpleasant situation, as if one were in hell.

Living in poverty can feel like hell on earth.

Sống trong cảnh nghèo đóng cửa cảm giác như địa ngục trần gian.

kˈʌm hˈɛl ˈɔɹ hˈaɪ wˈɔtɚ

Dù có chuyện gì xảy ra đi nữa/ Dù mưa rơi hay bão tố

No matter what happens.

We will support each other come hell or high water.

Chúng tôi sẽ hỗ trợ lẫn nhau dù có chuyện gì xảy ra.

ɹˈʌn lˈaɪk hˈɛl

Đánh nhau như cọp

With a fury; in a great hurry; with a lot of activity.

After hearing the fire alarm, everyone ran like hell.

Sau khi nghe báo cháy, mọi người chạy như điên.

Thành ngữ cùng nghĩa: like the dickens, run like the dickens, fight like the devil, run like the devil, like hell...