Bản dịch của từ Kite trong tiếng Việt

Kite

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kite(Noun)

kˈaɪt
kˈaɪt
01

Là hình tứ giác có hai cặp cạnh kề bằng nhau, chỉ đối xứng nhau một đường chéo.

A quadrilateral figure having two pairs of equal adjacent sides symmetrical only about one diagonal.

Ví dụ
02

Một loài chim săn mồi có cánh dài từ trung bình đến lớn, thường có đuôi chẻ đôi và thường bay lên khi có luồng không khí.

A medium to large longwinged bird of prey which typically has a forked tail and frequently soars on updraughts of air.

Ví dụ
03

Séc, hóa đơn hoặc biên lai gian lận.

A fraudulent cheque bill or receipt.

Ví dụ
04

Một đồ chơi bao gồm một khung nhẹ có vật liệu mỏng căng bên trên, bay trong gió ở đầu một sợi dây dài.

A toy consisting of a light frame with thin material stretched over it flown in the wind at the end of a long string.

Ví dụ

Dạng danh từ của Kite (Noun)

SingularPlural

Kite

Kites

Kite(Verb)

01

Viết hoặc sử dụng (séc, hóa đơn hoặc biên lai) một cách gian lận.

Write or use a cheque bill or receipt fraudulently.

Ví dụ
02

Thả diều.

Fly a kite.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ