Bản dịch của từ Lowed trong tiếng Việt
Lowed

Lowed (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của thấp.
Simple past and past participle of low.
The community lowed their voices during the sensitive discussion last week.
Cộng đồng đã hạ thấp giọng trong cuộc thảo luận nhạy cảm tuần trước.
They did not lowed their concerns about social issues at the meeting.
Họ không hạ thấp những mối quan tâm về các vấn đề xã hội trong cuộc họp.
Did the activists lowed their demands during the protest on Saturday?
Các nhà hoạt động có hạ thấp yêu cầu của họ trong cuộc biểu tình hôm thứ Bảy không?
Họ từ
Từ "lowed" là dạng quá khứ của động từ "low", có nghĩa là phát ra âm thanh giống như tiếng rống của bò. Từ này chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả hành động của bò hoặc động vật tương tự. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh-Mỹ đối với từ này, cả về cách viết lẫn phát âm; tuy nhiên, "low" thường ít được dùng trong giao tiếp hàng ngày và chủ yếu xuất hiện trong văn viết hoặc văn học.
Từ "lowed" có nguồn gốc từ động từ "low", xuất phát từ tiếng Anh cổ *hlēowe*, có nghĩa là "gầm" hay "kêu lên". Nguồn gốc Latin có thể liên kết với động từ "clamare", thể hiện hành động phát ra âm thanh lớn. Trong lịch sử, "low" và các biến thể của nó thường được dùng để mô tả âm thanh của động vật, đặc biệt là của gia súc. Hiện tại, "lowed" được sử dụng để chỉ âm thanh đặc trưng của bò cái, giữ nguyên ý nghĩa gắn liền với tiếng kêu mạnh mẽ và dễ nhận biết.
"Từ 'lowed' thường không xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, vì đây là dạng quá khứ của động từ "low", chủ yếu dùng để miêu tả âm thanh của động vật như bò. Trong ngữ cảnh rộng hơn, 'lowed' có thể được sử dụng trong văn học hoặc miêu tả các cảnh quan nông thôn, nơi tiếng kêu của gia súc thường xuất hiện. Tuy vậy, trong những tình huống giao tiếp thường nhật, từ này không phổ biến".
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



