Bản dịch của từ Plots trong tiếng Việt

Plots

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plots (Noun)

plˈɑts
plˈɑts
01

Một kế hoạch bí mật để hoàn thành một mục tiêu thường là phi pháp hoặc xấu xa.

A secret plan to accomplish a usually unlawful or evil goal.

Ví dụ

The group discussed their plots to influence local elections in 2024.

Nhóm đã thảo luận về các âm mưu của họ để ảnh hưởng đến bầu cử địa phương năm 2024.

They do not reveal their plots to undermine community trust.

Họ không tiết lộ các âm mưu của mình để làm suy yếu lòng tin của cộng đồng.

What plots are being created to disrupt social harmony in cities?

Có âm mưu nào đang được tạo ra để phá vỡ sự hòa hợp xã hội ở các thành phố không?

The group discussed their plots to influence local elections in 2024.

Nhóm đã thảo luận về các âm mưu của họ để ảnh hưởng đến cuộc bầu cử địa phương năm 2024.

The community does not support any plots against the local government.

Cộng đồng không ủng hộ bất kỳ âm mưu nào chống lại chính quyền địa phương.

02

Một mảnh đất nhỏ, thường được sử dụng cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như làm vườn hoặc xây dựng.

A small piece of ground often used for a specific purpose such as gardening or building.

Ví dụ

Many families in the city own small plots for gardening.

Nhiều gia đình trong thành phố sở hữu những mảnh đất nhỏ để làm vườn.

Not everyone can afford to buy plots in urban areas.

Không phải ai cũng có khả năng mua mảnh đất ở khu vực đô thị.

How many plots are available for community gardens in Springfield?

Có bao nhiêu mảnh đất có sẵn cho các khu vườn cộng đồng ở Springfield?

Many families have small plots for community gardening in Springfield.

Nhiều gia đình có những mảnh đất nhỏ để làm vườn cộng đồng ở Springfield.

There aren't enough plots available for new families in the neighborhood.

Không có đủ mảnh đất cho các gia đình mới trong khu phố.

03

Câu chuyện chính hoặc chuỗi sự kiện trong tác phẩm văn học, vở kịch hoặc phim.

The main story or sequence of events in a literary work play or film.

Ví dụ

The plots of social dramas often reflect real-life issues and challenges.

Cốt truyện của các vở kịch xã hội thường phản ánh những vấn đề thực tế.

Not all films have complex plots that engage the audience deeply.

Không phải tất cả các bộ phim đều có cốt truyện phức tạp thu hút khán giả.

Do you think plots can influence social change effectively in films?

Bạn có nghĩ rằng cốt truyện có thể ảnh hưởng đến sự thay đổi xã hội trong phim không?

The plots of many films address social issues like poverty and inequality.

Cốt truyện của nhiều bộ phim đề cập đến các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

Not all plots in literature focus on social themes effectively.

Không phải tất cả cốt truyện trong văn học đều tập trung vào các chủ đề xã hội một cách hiệu quả.

Dạng danh từ của Plots (Noun)

SingularPlural

Plot

Plots

Plots (Verb)

plˈɑts
plˈɑts
01

Để lập kế hoạch hoặc nghĩ ra một chuỗi sự kiện.

To plan or devise a series of events.

Ví dụ

The community plots events for the annual festival in June.

Cộng đồng lên kế hoạch cho các sự kiện của lễ hội hàng năm vào tháng Sáu.

They do not plot social gatherings during the pandemic.

Họ không lên kế hoạch cho các buổi gặp mặt xã hội trong đại dịch.

Do you plot activities for your neighborhood's summer events?

Bạn có lên kế hoạch cho các hoạt động của sự kiện mùa hè trong khu phố không?

The community plots a festival for next summer's cultural celebration.

Cộng đồng lên kế hoạch cho lễ hội vào mùa hè tới.

They do not plot events without consulting local leaders first.

Họ không lên kế hoạch cho sự kiện mà không tham khảo ý kiến lãnh đạo địa phương.

02

Để đánh dấu hoặc phác họa một cái gì đó trên biểu đồ hoặc biểu đồ.

To mark or delineate something on a graph or chart.

Ví dụ

The researcher plots data from 100 surveys on the social chart.

Nhà nghiên cứu đánh dấu dữ liệu từ 100 khảo sát trên biểu đồ xã hội.

She does not plot her findings on the social graph accurately.

Cô ấy không đánh dấu phát hiện của mình trên biểu đồ xã hội một cách chính xác.

Do you plot your results on social issues in your report?

Bạn có đánh dấu kết quả của mình về các vấn đề xã hội trong báo cáo không?

The researcher plots the survey results on a bar chart.

Nhà nghiên cứu vẽ biểu đồ kết quả khảo sát trên biểu đồ cột.

She does not plot the data accurately in her presentation.

Cô ấy không vẽ dữ liệu một cách chính xác trong bài thuyết trình.

03

Để tạo ra một âm mưu hoặc sơ đồ của một cái gì đó; để vạch ra.

To make a plot or diagram of something to map out.

Ví dụ

The students plot their social interactions on a detailed graph.

Các sinh viên vẽ biểu đồ các tương tác xã hội của họ.

They do not plot their friendships accurately in the survey.

Họ không vẽ chính xác các mối quan hệ bạn bè trong khảo sát.

Do you plot your community events on a calendar?

Bạn có vẽ các sự kiện cộng đồng của mình trên lịch không?

The students plot their survey results on a colorful graph.

Các sinh viên vẽ biểu đồ kết quả khảo sát của họ trên một đồ thị đầy màu sắc.

They do not plot the data accurately for the social study.

Họ không vẽ dữ liệu một cách chính xác cho nghiên cứu xã hội.

Dạng động từ của Plots (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plotting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plots cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It has such a complicated and disorganized that even the most loyal fans of the Harry Potter world would just ask themselves: “What just happened [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Reading stimulates people's brains more as they have to use their imagination to visualize the characters and of the story, and this helps to further develop their imaginative thinking skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media

Idiom with Plots

Không có idiom phù hợp