Bản dịch của từ Plotted trong tiếng Việt

Plotted

Verb Adjective

Plotted (Verb)

plˈɑtɪd
plˈɑtɪd
01

Để thể hiện bằng đồ họa.

To represent graphically.

Ví dụ

The researchers plotted the survey results on a graph for clarity.

Các nhà nghiên cứu đã vẽ kết quả khảo sát trên một biểu đồ để rõ ràng.

They did not plot the data accurately in the presentation.

Họ đã không biểu diễn dữ liệu một cách chính xác trong bài thuyết trình.

Did the students plot the social trends effectively for their project?

Các sinh viên có biểu diễn các xu hướng xã hội một cách hiệu quả cho dự án không?

02

Để lập kế hoạch hoặc nghĩ ra một phương án hành động.

To plan or devise a course of action.

Ví dụ

The community plotted a new park opening for next summer.

Cộng đồng đã lên kế hoạch cho buổi khai trương công viên mới vào mùa hè tới.

They did not plot any events for social engagement this month.

Họ không lên kế hoạch cho sự kiện nào để gắn kết xã hội trong tháng này.

Did the committee plot activities for the upcoming charity event?

Ủy ban đã lên kế hoạch cho các hoạt động trong sự kiện từ thiện sắp tới chưa?

03

Để đánh dấu hoặc chỉ định trên bản đồ hoặc biểu đồ.

To mark or designate on a map or chart.

Ví dụ

The city planner plotted new parks on the community map.

Người quy hoạch thành phố đã đánh dấu các công viên mới trên bản đồ cộng đồng.

They did not plot the locations of social services accurately.

Họ đã không đánh dấu chính xác các vị trí dịch vụ xã hội.

Did the researchers plot the data on the social trends graph?

Các nhà nghiên cứu đã đánh dấu dữ liệu trên biểu đồ xu hướng xã hội chưa?

Dạng động từ của Plotted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plotting

Plotted (Adjective)

01

Đề cập đến một câu chuyện diễn ra theo một cách cụ thể.

Referring to a narrative that unfolds in a specified way.

Ví dụ

The documentary plotted the rise of social media in 2020.

Bộ phim tài liệu đã miêu tả sự phát triển của mạng xã hội vào năm 2020.

The report did not plot the effects of social inequality clearly.

Báo cáo không miêu tả rõ ràng tác động của bất bình đẳng xã hội.

Did the article plot the changes in social dynamics effectively?

Liệu bài báo có miêu tả hiệu quả sự thay đổi trong động lực xã hội không?

02

Đặc trưng bởi đã được trình bày một cách cụ thể.

Characterized by having been laid out in a specific manner.

Ví dụ

The community garden was plotted to maximize sunlight for all plants.

Khu vườn cộng đồng được bố trí để tối đa hóa ánh sáng cho cây.

The city did not have a plotted plan for social housing development.

Thành phố không có kế hoạch cụ thể cho phát triển nhà xã hội.

Is the new park plotted for community events and social gatherings?

Công viên mới có được bố trí cho các sự kiện cộng đồng không?

03

Diễn tả một điều gì đó đã được xác định trước hoặc sắp xếp trước.

Describing something that has been predetermined or prearranged.

Ví dụ

The plotted schedule for the community meeting is available online.

Lịch trình đã được lên kế hoạch cho cuộc họp cộng đồng có sẵn trực tuyến.

They did not follow the plotted guidelines for the social event.

Họ đã không tuân theo các hướng dẫn đã được lên kế hoạch cho sự kiện xã hội.

Is the plotted agenda for the charity event finalized yet?

Liệu chương trình đã được lên kế hoạch cho sự kiện từ thiện đã được hoàn tất chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plotted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It has such a complicated and disorganized that even the most loyal fans of the Harry Potter world would just ask themselves: “What just happened [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Reading stimulates people's brains more as they have to use their imagination to visualize the characters and of the story, and this helps to further develop their imaginative thinking skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media

Idiom with Plotted

Không có idiom phù hợp