Bản dịch của từ River bursts its banks trong tiếng Việt

River bursts its banks

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

River bursts its banks (Noun)

ɹˈɪvɚ bɝˈsts ˈɪts bˈæŋks
ɹˈɪvɚ bɝˈsts ˈɪts bˈæŋks
01

Một dòng nước tự nhiên lớn chảy trong một kênh ra biển, hồ hoặc một dòng nước khác.

A large natural stream of water flowing in a channel to the sea, a lake, or another such stream.

Ví dụ

The river bursts its banks during heavy rainfall in California.

Dòng sông tràn bờ trong mùa mưa lớn ở California.

The river does not burst its banks in dry seasons.

Dòng sông không tràn bờ trong mùa khô.

Does the river burst its banks often in your city?

Dòng sông có thường tràn bờ ở thành phố của bạn không?

02

Một nguồn nước chính; một cứu cánh cho các hệ sinh thái và cộng đồng lân cận.

A major source of water supply; a lifeline for nearby ecosystems and communities.

Ví dụ

The river bursts its banks, providing water for local farmers in April.

Con sông tràn bờ, cung cấp nước cho nông dân địa phương vào tháng Tư.

The river does not burst its banks during the dry season in summer.

Con sông không tràn bờ trong mùa khô vào mùa hè.

Does the river burst its banks every year in the rainy season?

Con sông có tràn bờ mỗi năm trong mùa mưa không?

03

Một biểu tượng cho sự chảy liên tục hoặc dòng chảy của một cái gì đó, chẳng hạn như cảm xúc hoặc ý tưởng.

A metaphorical representation of a continuous flow or stream of something, such as emotions or ideas.

Ví dụ

Her passion for art bursts its banks during the community exhibition.

Niềm đam mê nghệ thuật của cô bùng nổ trong triển lãm cộng đồng.

His enthusiasm for social issues does not burst its banks at meetings.

Sự nhiệt tình của anh cho các vấn đề xã hội không bùng nổ trong các cuộc họp.

Does her creativity burst its banks in the local charity events?

Liệu sự sáng tạo của cô có bùng nổ trong các sự kiện từ thiện địa phương không?

River bursts its banks (Verb)

ɹˈɪvɚ bɝˈsts ˈɪts bˈæŋks
ɹˈɪvɚ bɝˈsts ˈɪts bˈæŋks
01

Tràn bờ của con sông, thường do mưa lớn hoặc tuyết tan.

To overflow the banks of the river, typically due to heavy rain or melting snow.

Ví dụ

The river bursts its banks after heavy rain in Houston.

Con sông tràn bờ sau cơn mưa lớn ở Houston.

The river does not burst its banks this year in New Orleans.

Con sông không tràn bờ năm nay ở New Orleans.

Does the river burst its banks during the rainy season in Miami?

Con sông có tràn bờ trong mùa mưa ở Miami không?

02

Tràn ra hoặc chảy ra một cách mạnh mẽ, giống như nước trong lũ.

To surge or rush forth energetically, as water does in flooding.

Ví dụ

The river bursts its banks during heavy rain in Springfield every year.

Con sông tràn bờ trong mưa lớn ở Springfield mỗi năm.

The river does not burst its banks in the dry season in July.

Con sông không tràn bờ trong mùa khô vào tháng Bảy.

Does the river burst its banks often in the winter months?

Con sông có thường tràn bờ vào mùa đông không?

03

Phá vỡ các giới hạn hoặc ranh giới, biểu tượng mở rộng ra ngoài các điều kiện thông thường.

To break through limitations or boundaries, symbolically extending beyond usual constraints.

Ví dụ

The community's spirit bursts its banks during the annual charity event.

Tinh thần cộng đồng vỡ bờ trong sự kiện từ thiện hàng năm.

The organization's efforts do not burst their banks this year.

Nỗ lực của tổ chức không vỡ bờ năm nay.

How can social movements burst their banks in our society?

Làm thế nào các phong trào xã hội có thể vỡ bờ trong xã hội chúng ta?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng River bursts its banks cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with River bursts its banks

Không có idiom phù hợp