Bản dịch của từ Same trong tiếng Việt

Same

Adjective Adverb Pronoun Interjection

Same (Adjective)

seɪm
seɪm
01

Giống nhau, giống hệt.

Same, identical.

Ví dụ

They wore the same outfit to the party.

Họ mặc trang phục giống nhau đến bữa tiệc.

All siblings have the same last name.

Tất cả anh chị em đều có cùng họ.

We live in the same neighborhood.

Chúng tôi sống trong cùng một khu phố.

02

Tương tự, giống nhau.

Similar, alike.

Ví dụ

They have the same interests in music.

Họ có cùng sở thích về âm nhạc.

The twins look the same, but they have different personalities.

Cặp song sinh trông giống nhau, nhưng họ có tính cách khác nhau.

We wore the same outfit to the party.

Chúng tôi mặc trang phục giống nhau khi đi dự tiệc.

03

Thư trả lời xác nhận danh tính.

A reply of confirmation of identity.

Ví dụ

They have the same birthdate.

Họ có cùng ngày sinh.

We live in the same neighborhood.

Chúng ta sống ở cùng khu phố.

She and I attended the same school.

Cô ấy và tôi học ở cùng trường.

04

Được sử dụng để thể hiện sự thống nhất của một vật thể hoặc một người có nhiều mô tả hoặc đặc tính khác nhau.

Used to express the unity of an object or person which has various different descriptions or qualities.

Ví dụ

They have the same interests in music and sports.

Họ có cùng sở thích về âm nhạc và thể thao.

The twins look exactly the same.

Những người sinh đôi trông hoàn toàn giống nhau.

We live in the same neighborhood.

Chúng ta sống ở cùng khu phố.

Dạng tính từ của Same (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Same

Giống nhau

-

-

Kết hợp từ của Same (Adjective)

CollocationVí dụ

Practically same

Hầu như giống nhau

Their hobbies are practically same, both enjoy hiking and cooking.

Sở thích của họ gần như giống nhau, cả hai đều thích leo núi và nấu ăn.

Exactly same

Hoàn toàn giống nhau

Their opinions on the issue were exactly the same.

Quan điểm của họ về vấn đề đó hoàn toàn giống nhau.

Virtually same

Hầu như giống nhau

Their social media profiles are virtually the same.

Hồ sơ truyền thông xã hội của họ gần như giống nhau.

Essentially same

Về cơ bản là giống nhau

Their opinions on the issue were essentially the same.

Quan điểm của họ về vấn đề đó về cơ bản giống nhau.

Not altogether same

Không hoàn toàn giống nhau

Their opinions on the issue were not altogether same.

Quan điểm của họ về vấn đề không hoàn toàn giống nhau.

Same (Adverb)

sˈeim
sˈeim
01

(dùng với the) tương tự; theo một cách tương tự; ở mức độ như nhau, như nhau.

(used with the) the same way; in the same manner; to the same extent, equally.

Ví dụ

They both dress the same for the party.

Họ cùng mặc giống nhau cho bữa tiệc.

She sings the same as her sister.

Cô ấy hát giống như chị cô ấy.

The friends laughed the same at the joke.

Những người bạn cười giống nhau với câu chuyện.

Same (Pronoun)

sˈeim
sˈeim
01

(trang trọng, thường là luật) nó hoặc chúng, không có hàm ý tương đồng.

(formal, often law) it or them, without a connotation of similarity.

Ví dụ

They arrived at the same time.

Họ đến cùng lúc.

We all want the same thing: equality.

Chúng tôi đều muốn điều đó: sự bình đẳng.

The twins have the same birthday.

Hai anh em sinh đôi sinh cùng ngày.

02

Điều tương tự cũng vậy.

The identical thing, ditto.

Ví dụ

They have the same opinions on the matter.

Họ có cùng quan điểm về vấn đề đó.

Both Sarah and John wore the same outfit to the party.

Cả Sarah và John đều mặc trang phục giống nhau khi đi tiệc.

Are you thinking the same as me about this issue?

Bạn có đang nghĩ giống như tôi về vấn đề này không?

03

(ấn độ, thông dụng) it hay they, như trên, nghĩa là đối tượng cuối cùng được đề cập, chủ yếu là bổ ngữ: trên cùng, cho cùng.

(india, common) it or them, as above, meaning the last object mentioned, mainly as complement: on the same, for the same.

Ví dụ

We are from the same city.

Chúng tôi đến từ cùng một thành phố.

She and I have the same interests.

Cô ấy và tôi có cùng sở thích.

They live in the same neighborhood.

Họ sống ở cùng một khu phố.

Same (Interjection)

sˈeim
sˈeim
01

(tiếng lóng trên internet) biểu thị sự tán thành hoặc đồng ý mạnh mẽ của người nói với tài liệu trước đó.

(internet slang) indicates the speaker's strong approval or agreement with the previous material.

Ví dụ

I love that movie, same!

Tôi thích bộ phim đó, giống vậy!

We should go to the concert, same idea!

Chúng ta nên đến concert, ý tưởng giống vậy!

Let's meet at the café, same time!

Hãy gặp nhau ở quán cà phê, cùng thời gian!

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Same cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In the year, the proportion of school kids learning to play the drums stayed the while the percentage of those learning the violin decreased marginally [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] December again saw the trend as September but with approximately 150,000 fewer visits for each museum, except the National museum which stayed the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Nowadays, it is common to see cars and bicycles travel on the road [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] Also, many mobile games help to create global communities for people sharing the interests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Same

Không có idiom phù hợp