Bản dịch của từ Slash trong tiếng Việt

Slash

Conjunction Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slash(Conjunction)

slˈæʃ
slˈæʃ
01

Được sử dụng để liên kết các lựa chọn thay thế hoặc các từ biểu thị hoặc mô tả chức năng hoặc tính chất kép (hoặc nhiều).

Used to link alternatives or words denoting or describing a dual (or multiple) function or nature.

Ví dụ

Slash(Noun)

slˈæʃ
slˈæʃ
01

Các mảnh vụn do chặt cây hoặc phá hủy cây.

Debris resulting from the felling or destruction of trees.

Ví dụ
02

Một nét xiên (/) trong in ấn hoặc viết, được sử dụng giữa các lựa chọn thay thế (ví dụ: và/hoặc), theo phân số (ví dụ: 3/4), theo tỷ lệ (ví dụ: dặm/ngày) hoặc giữa các thành phần riêng biệt của văn bản.

An oblique stroke (/) in print or writing, used between alternatives (e.g. and/or), in fractions (e.g. 3/4), in ratios (e.g. miles/day), or between separate elements of a text.

Ví dụ
03

Một nét rộng, quét được thực hiện bằng dao hoặc kiếm.

A wide, sweeping stroke made with a knife or sword.

Ví dụ
04

Hành động đi tiểu.

An act of urinating.

Ví dụ
05

Một vùng đất đầm lầy, đặc biệt là ở vùng ven biển.

A tract of swampy ground, especially in a coastal region.

Ví dụ

Dạng danh từ của Slash (Noun)

SingularPlural

Slash

Slashes

Slash(Verb)

slˈæʃ
slˈæʃ
01

Cắt với chuyển động quét rộng, thường sử dụng dao hoặc kiếm.

Cut with a wide, sweeping movement, typically using a knife or sword.

Ví dụ
02

Đòn roi, đòn roi hoặc đòn roi.

Lash, whip, or thrash.

Ví dụ

Dạng động từ của Slash (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slashing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ