Bản dịch của từ The web trong tiếng Việt

The web

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The web (Phrase)

ðə wˈɛb
ðə wˈɛb
01

Đề cập đến world wide web hoặc internet.

Referring to the world wide web or internet.

Ví dụ

The web connects people globally through social media platforms like Facebook.

Mạng kết nối mọi người trên toàn cầu qua các nền tảng mạng xã hội như Facebook.

The web does not always promote positive social interactions among users.

Mạng không phải lúc nào cũng thúc đẩy các tương tác xã hội tích cực giữa người dùng.

How does the web influence social movements like Black Lives Matter?

Mạng ảnh hưởng như thế nào đến các phong trào xã hội như Black Lives Matter?

The web (Idiom)

01

Một mạng lưới phức tạp hoặc phức tạp.

A complex or intricate network.

Ví dụ

The web connects friends across the globe, like Facebook and Instagram.

Mạng lưới kết nối bạn bè trên toàn cầu, như Facebook và Instagram.

The web does not limit interactions to local communities anymore.

Mạng lưới không giới hạn tương tác chỉ trong cộng đồng địa phương nữa.

How does the web influence social movements today?

Mạng lưới ảnh hưởng đến các phong trào xã hội ngày nay như thế nào?

02

Một mạng lưới kết nối hoặc tương tác.

A web of connections or interactions.

Ví dụ

Social media creates a web of connections among users worldwide.

Mạng xã hội tạo ra một mạng lưới kết nối giữa người dùng toàn cầu.

The web of connections in my community is not very strong.

Mạng lưới kết nối trong cộng đồng của tôi không mạnh lắm.

Is the web of connections in your city diverse and inclusive?

Mạng lưới kết nối ở thành phố của bạn có đa dạng và bao trùm không?

03

World wide web; mạng.

The world wide web the internet.

Ví dụ

Many people use the web for social networking every day.

Nhiều người sử dụng mạng để kết nối xã hội mỗi ngày.

Not everyone enjoys using the web for social interactions.

Không phải ai cũng thích sử dụng mạng cho các tương tác xã hội.

How often do teenagers use the web for socializing?

Thanh thiếu niên sử dụng mạng để giao lưu thường xuyên không?

04

Mạng.

The internet.

Ví dụ

I use the web to connect with friends on social media.

Tôi sử dụng mạng để kết nối với bạn bè trên mạng xã hội.

Many people do not find the web useful for social interactions.

Nhiều người không thấy mạng hữu ích cho các tương tác xã hội.

Is the web the best place for social networking today?

Mạng có phải là nơi tốt nhất để kết nối xã hội hôm nay không?

05

World wide web.

The world wide web.

Ví dụ

Many people use the web for social media every day.

Nhiều người sử dụng web cho mạng xã hội mỗi ngày.

Not everyone understands how to navigate the web effectively.

Không phải ai cũng hiểu cách điều hướng web một cách hiệu quả.

How has the web changed social interactions in recent years?

Web đã thay đổi các tương tác xã hội như thế nào trong những năm gần đây?

06

Thế giới trực tuyến.

The online world.

Ví dụ

Many people use the web for social networking every day.

Nhiều người sử dụng mạng để kết nối xã hội mỗi ngày.

The web is not just for entertainment; it connects us all.

Mạng không chỉ để giải trí; nó kết nối tất cả chúng ta.

Is the web the best place for making new friends?

Mạng có phải là nơi tốt nhất để kết bạn mới không?

07

Công nghệ cho phép người dùng truy cập và chia sẻ thông tin qua internet.

The technology that allows users to access and share information through the internet.

Ví dụ

Using the web, Sarah found articles for her IELTS essay.

Sử dụng mạng, Sarah tìm thấy bài viết cho bài luận IELTS của mình.

Don't rely solely on the web for your IELTS research.

Đừng chỉ tin cậy vào mạng cho nghiên cứu IELTS của bạn.

Have you explored different sources on the web for IELTS preparation?

Bạn đã khám phá các nguồn khác nhau trên mạng để chuẩn bị cho IELTS chưa?

08

Hệ thống tài liệu và tài nguyên được kết nối với nhau trên internet.

The interconnected system of documents and resources on the internet.

Ví dụ

She found the answer on the web.

Cô ấy tìm thấy câu trả lời trên mạng.

He didn't believe everything he read on the web.

Anh ấy không tin vào mọi thứ anh ấy đọc trên mạng.

Did they get the information from the web?

Họ có lấy thông tin từ mạng không?

09

Phương tiện trực tuyến được sử dụng để truy cập các trang web và dữ liệu.

The online medium used for accessing websites and data.

Ví dụ

She spends hours browsing the web for news updates.

Cô ấy dành nhiều giờ để duyệt web để cập nhật tin tức.

He avoids unreliable information on the web before his presentation.

Anh ấy tránh thông tin không đáng tin trên web trước bài thuyết trình của mình.

Do you think the web has made communication easier in society?

Bạn có nghĩ rằng web đã làm cho việc giao tiếp dễ dàng hơn trong xã hội không?

10

Hệ thống mạng được kết nối với nhau cho phép chia sẻ thông tin và liên lạc.

The interconnected system of networks that allows for the sharing of information and communication.

Ví dụ

She found helpful resources on the web for her IELTS preparation.

Cô ấy tìm nguồn thông tin hữu ích trên mạng cho việc chuẩn bị IELTS của mình.

Ignoring credible sources on the web can hinder your score improvement.

Bỏ qua các nguồn tin đáng tin cậy trên mạng có thể làm trì hoãn việc cải thiện điểm số của bạn.

Have you explored all the available resources on the web yet?

Bạn đã khám phá tất cả các nguồn thông tin có sẵn trên mạng chưa?

11

Thế giới internet.

The world of the internet.

Ví dụ

She spends hours browsing the web for information on social media.

Cô ấy dành nhiều giờ lướt web để tìm thông tin trên mạng xã hội.

Avoid misinformation by verifying sources when using the web for research.

Tránh thông tin sai lệch bằng cách xác minh nguồn tin khi sử dụng web để nghiên cứu.

Do you believe everything you read on the web about social issues?

Bạn có tin vào tất cả những gì bạn đọc trên web về các vấn đề xã hội không?

12

Một mạng lưới thông tin toàn cầu.

A network of global information.

Ví dụ

She spends hours browsing the web for research.

Cô ấy dành nhiều giờ duyệt web để nghiên cứu.

They avoid unreliable sources on the web for accuracy.

Họ tránh các nguồn không đáng tin cậy trên web để chính xác.

Do you think the web has made learning more accessible?

Bạn có nghĩ rằng web đã làm cho việc học trở nên dễ tiếp cận hơn không?

13

Một hệ thống các mạng máy tính được kết nối với nhau sử dụng bộ giao thức internet (tcp/ip) để liên kết các thiết bị trên toàn thế giới.

A system of interconnected computer networks that use the internet protocol suite tcpip to link devices worldwide.

Ví dụ

She found valuable resources for her IELTS essay on the web.

Cô ấy tìm thấy tài nguyên quý giá cho bài luận IELTS của mình trên mạng.

Staying away from unreliable websites is crucial when researching on the web.

Tránh xa các trang web không đáng tin cậy là rất quan trọng khi nghiên cứu trên mạng.

Do you think the web has made information more accessible for students?

Bạn có nghĩ rằng mạng đã làm cho thông tin dễ tiếp cận hơn cho sinh viên không?

14

Một thuật ngữ ẩn dụ cho mạng lưới thông tin rộng lớn có sẵn trực tuyến.

A metaphorical term for the vast network of information available online.

Ví dụ

The web offers a wealth of resources for IELTS preparation.

Mạng cung cấp nguồn tài nguyên phong phú cho việc chuẩn bị IELTS.

Don't rely solely on the web for IELTS study materials.

Đừng chỉ tin cậy vào mạng cho tài liệu học IELTS.

Is the web a reliable source for IELTS writing practice?

Mạng là một nguồn thông tin đáng tin cậy cho việc luyện viết IELTS không?

15

Thường được dùng để chỉ toàn bộ môi trường trực tuyến, bao gồm các trang web và phương tiện truyền thông xã hội.

Often used to refer to the online environment as a whole encompassing websites and social media.

Ví dụ

Do you spend a lot of time on the web every day?

Bạn có dành nhiều thời gian trên mạng mỗi ngày không?

She believes the web is a great tool for connecting people.

Cô ấy tin rằng mạng là công cụ tuyệt vời để kết nối mọi người.

Not everything you read on the web is accurate or reliable.

Không phải mọi thứ bạn đọc trên mạng đều chính xác hoặc đáng tin cậy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the web/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] However, department stores achieved greater business efficiency in comparison with based stores [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] The growth recorded in the data of physical stores was 0.4%, which was only 0.2% lower than that of based stores [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I think the most important function of a phone is now the use of messaging apps, the use of browsing apps, and the use of map apps [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Tons of websites are distributing pirated, free electronic books to increase their traffic, which can help them earn money from running online advertisements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with The web

Không có idiom phù hợp