Bản dịch của từ Us trong tiếng Việt

Us

Pronoun Noun [U/C] Verb Adverb

Us (Pronoun)

strong ʌs weak əs
strong ʌs weak əs
01

Chúng tôi, chúng ta.

We, us.

Ví dụ

We went to the park with us.

Chúng tôi đã đi đến công viên với chúng tôi.

They invited us to their party.

Họ đã mời chúng tôi đến bữa tiệc của họ.

Let's take a photo of us together.

Hãy chụp một bức ảnh của chúng ta cùng nhau.

02

Được người nói dùng để chỉ chính mình và một hoặc nhiều người khác làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ, hoặc chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ trong cấu trúc phối hợp.

Used by a speaker to refer to himself or herself and one or more other people as the object of a verb or preposition or the subject or an object of a verb in coordinate constructions.

Ví dụ

We should practice speaking English every day for IELTS preparation.

Chúng ta nên luyện nói tiếng Anh mỗi ngày để chuẩn bị cho IELTS.

They asked us about our opinions on environmental issues during the interview.

Họ hỏi chúng tôi về ý kiến của chúng tôi về các vấn đề môi trường trong cuộc phỏng vấn.

Did you give us feedback on our writing assignment last week?

Bạn đã cho chúng tôi phản hồi về bài tập viết của chúng tôi tuần trước chưa?

03

Dùng để chỉ người nói và một hoặc nhiều người khác làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ.

Used to refer to the speaker and one or more other people as the object of a verb or preposition.

Ví dụ

Can you help us with our IELTS speaking practice?

Bạn có thể giúp chúng tôi với việc luyện nói IELTS không?

They don't want us to share our writing tips.

Họ không muốn chúng tôi chia sẻ mẹo viết của mình.

Are you going to join us for the IELTS study group?

Bạn có định tham gia cùng chúng tôi vào nhóm học IELTS không?

Us students need to practice writing for the IELTS exam.

Chúng tôi học sinh cần luyện viết cho kỳ thi IELTS.

They told us not to use informal language in our essays.

Họ bảo chúng tôi không nên sử dụng ngôn ngữ không chính thống trong bài luận của chúng tôi.

04

Được dùng làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ để chỉ người nói và một hoặc nhiều người khác.

Used as the object of a verb or preposition to refer to the speaker and one or more other people.

Ví dụ

The teacher asked us to complete the group project by Friday.

Giáo viên yêu cầu chúng tôi hoàn thành dự án nhóm trước thứ Sáu.

They didn't include us in the social event invitation list.

Họ không bao gồm chúng tôi trong danh sách mời sự kiện xã hội.

Can you tell us about the upcoming social activities this month?

Bạn có thể cho chúng tôi biết về các hoạt động xã hội sắp tới trong tháng này không?

05

Được sử dụng một cách không chính thức trong một nhóm để đề cập đến những người đang được đề cập đến.

Used informally within a group to refer to the people being addressed.

Ví dụ

We can all join us for the community event this Saturday.

Chúng ta có thể tham gia cùng nhau cho sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy này.

They don't want to involve us in their private meeting.

Họ không muốn đưa chúng ta vào cuộc họp riêng của họ.

Will you come with us to the social gathering next week?

Bạn có đi cùng chúng tôi đến buổi gặp gỡ xã hội tuần sau không?

06

Được sử dụng khi đề cập đến người nói và một hoặc nhiều người khác, thường là tân ngữ của động từ hoặc giới từ.

Used when referring to the speaker and one or more other people usually as the object of a verb or preposition.

Ví dụ

They invited us to the social event last Saturday.

Họ đã mời chúng tôi đến sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

The manager did not include us in the meeting agenda.

Người quản lý đã không bao gồm chúng tôi trong chương trình họp.

Did they ask us to participate in the community project?

Họ có hỏi chúng tôi tham gia dự án cộng đồng không?

07

Dùng để chỉ một nhóm bao gồm người nói và một hoặc nhiều người khác.

Used to refer to a group including the speaker and one or more others.

Ví dụ

We often meet with friends, including us, every weekend.

Chúng tôi thường gặp gỡ bạn bè, bao gồm cả chúng tôi, mỗi cuối tuần.

They didn't invite us to the party last Saturday.

Họ đã không mời chúng tôi đến bữa tiệc thứ Bảy tuần trước.

Did you see us at the community event last month?

Bạn có thấy chúng tôi ở sự kiện cộng đồng tháng trước không?

08

Được người nói sử dụng để chỉ chính mình và một hoặc nhiều người khác.

Used by a speaker to refer to himself or herself and one or more other people.

Ví dụ

Can you tell us more about your family?

Bạn có thể nói với chúng tôi thêm về gia đình của bạn không?

I don't want us to be late for the party.

Tôi không muốn chúng ta đến muộn buổi tiệc.

Are you joining us for the group study session?

Bạn có tham gia cùng chúng tôi vào buổi học nhóm không?

Us students enjoy studying together.

Chúng tôi học sinh thích học cùng nhau.

They do not include us in their group project.

Họ không bao gồm chúng tôi vào dự án nhóm của họ.

09

Được sử dụng để chỉ chính người nói và một hoặc nhiều người khác.

Used to refer to the speaker and one or more other people.

Ví dụ

We should practice speaking English every day for IELTS preparation.

Chúng tôi nên luyện nói tiếng Anh mỗi ngày để chuẩn bị cho IELTS.

They don't usually invite us to join their study group for IELTS.

Họ thường không mời chúng tôi tham gia nhóm học tập của họ cho IELTS.

Are you going to ask us for tips on IELTS writing?

Bạn sẽ hỏi chúng tôi về mẹo viết IELTS không?

We all need to work together to achieve success.

Chúng ta cần phải làm việc cùng nhau để đạt được thành công.

They don't want us to participate in the group project.

Họ không muốn chúng ta tham gia vào dự án nhóm.

10

Trường hợp khách quan là 'chúng ta'.

The objective case of we.

Ví dụ

Let us work together on this group project.

Hãy làm việc cùng nhau trong dự án nhóm này.

She does not want us to attend the social event.

Cô ấy không muốn chúng tôi tham dự sự kiện xã hội.

Are you joining us for the social gathering tomorrow evening?

Bạn có tham gia cùng chúng tôi vào buổi tụ tập xã hội vào tối mai không?

Us students need to practice speaking English for IELTS.

Chúng tôi học sinh cần luyện nói tiếng Anh cho IELTS.

They don't include us in the group discussion for IELTS.

Họ không bao gồm chúng tôi trong cuộc thảo luận nhóm cho IELTS.

11

Trường hợp khách quan của 'chúng ta'; dùng để chỉ người khác và chính mình.

The objective case of we used to refer to other people and oneself together.

Ví dụ

Let us work together to achieve our goals.

Hãy làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu của chúng ta.

They do not want to listen to us anymore.

Họ không muốn nghe chúng tôi nữa.

Can you tell us more about your hometown?

Bạn có thể cho chúng tôi biết thêm về quê hương của bạn không?

They told us to join the community service project.

Họ bảo chúng tôi tham gia dự án phục vụ cộng đồng.

She didn't want us to attend the social gathering.

Cô ấy không muốn chúng tôi tham dự buổi tụ tập xã hội.

12

Bất kỳ người hoặc nhóm nào, trái ngược với người nói và những người khác; dùng theo nghĩa chung.

Any person or group in contrast to the speaker and others used in a general sense.

Ví dụ

They told us about their experience with IELTS writing.

Họ đã nói với chúng tôi về trải nghiệm của họ với viết IELTS.

She doesn't want to share her study materials with us.

Cô ấy không muốn chia sẻ tài liệu học của mình với chúng tôi.

Are they going to join us for the IELTS speaking workshop?

Họ có định tham gia cùng chúng tôi vào buổi học thảo về IELTS nói không?

We should consider the needs of us all in society.

Chúng ta nên xem xét nhu cầu của tất cả chúng ta trong xã hội.

There is no reason for us to ignore the opinions of others.

Không có lý do gì để chúng ta phớt lờ quan điểm của người khác.

13

Chỉ người nói và một hoặc nhiều người khác như một nhóm.

Refers to the speaker and one or more other people as a group.

Ví dụ

Let us discuss the impact of social media on society.

Hãy thảo luận về tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

They do not agree with us on the importance of community engagement.

Họ không đồng ý với chúng tôi về tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng.

Can you tell us more about the role of technology in education?

Bạn có thể nói thêm về vai trò của công nghệ trong giáo dục không?

Let us discuss the advantages and disadvantages of social media.

Hãy thảo luận về ưu và nhược điểm của mạng xã hội.

They do not allow us to use our phones during the exam.

Họ không cho phép chúng ta sử dụng điện thoại trong kỳ thi.

14

Được người nói sử dụng để chỉ chính mình và một hoặc nhiều người khác làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ.

Used by a speaker to refer to himself or herself and one or more other people as the object of a verb or preposition.

Ví dụ

We should practice speaking English every day.

Chúng ta nên luyện nói tiếng Anh mỗi ngày.

They don't like us to interrupt during the IELTS speaking test.

Họ không thích chúng tôi gián đoạn trong bài thi nói IELTS.

Are us students allowed to use dictionaries in the writing test?

Học sinh chúng tôi có được phép sử dụng từ điển trong bài thi viết không?

We need to work together to achieve our goals.

Chúng ta cần làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu của chúng ta.

They don't want us to participate in the project.

Họ không muốn chúng ta tham gia vào dự án.

15

Được sử dụng để chỉ người nói và một hoặc nhiều người khác nói chung.

Used to refer to the speaker and one or more other people in general.

Ví dụ

We should consider both sides of the argument.

Chúng ta nên xem xét cả hai mặt của cuộc tranh luận.

It's not common for us to share personal stories in public.

Không phổ biến khi chúng ta chia sẻ câu chuyện cá nhân trước đám đông.

Are you and us going to attend the workshop together?

Bạn và chúng ta có dự định tham dự hội thảo cùng nhau không?

We should practice speaking English every day for IELTS preparation.

Chúng ta nên luyện nói tiếng Anh mỗi ngày để chuẩn bị cho IELTS.

They don't want us to use slang words in the IELTS writing test.

Họ không muốn chúng ta sử dụng từ lóng trong bài thi viết IELTS.

16

Được sử dụng để chỉ một nhóm người cụ thể bao gồm cả người nói.

Used to refer to a specified group of people that includes the speaker.

Ví dụ

We will go to the party with us.

Chúng tôi sẽ đi dự tiệc với chúng tôi.

They don't want to join us.

Họ không muốn tham gia cùng chúng tôi.

Will you come with us?

Bạn sẽ đến cùng chúng tôi không?

We should consider us as a community in our IELTS essays.

Chúng ta nên xem chúng ta là một cộng đồng trong bài luận IELTS của chúng ta.

Don't forget to mention us when discussing social issues in speaking.

Đừng quên đề cập đến chúng ta khi thảo luận về vấn đề xã hội trong phần nói.

Us (Noun)

əs
jˈuˈɛs
01

Trường hợp khách quan của chúng tôi.

The objective case of we.

Ví dụ

Let us work together on the IELTS writing task.

Hãy làm việc cùng nhau trên nhiệm vụ viết IELTS.

She does not want us to discuss the speaking topics.

Cô ấy không muốn chúng ta thảo luận về các chủ đề nói.

Can you help us prepare for the IELTS exam next week?

Bạn có thể giúp chúng tôi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS tuần sau không?

02

Trường hợp khách quan của chúng tôi, được sử dụng như một đối tượng trực tiếp hoặc gián tiếp.

The objective case of we used as a direct or indirect object.

Ví dụ

They invited us to join their study group.

Họ mời chúng tôi tham gia nhóm học tập của họ.

She did not include us in the social event.

Cô ấy không bao gồm chúng tôi trong sự kiện xã hội.

Did they ask us to participate in the community project?

Họ có hỏi chúng tôi tham gia dự án cộng đồng không?

He helped us with our IELTS essay.

Anh ấy đã giúp chúng tôi với bài luận IELTS của chúng tôi.

They don't want to talk to us about their scores.

Họ không muốn nói chuyện với chúng tôi về điểm số của họ.

Us (Verb)

əs
jˈuˈɛs
01

Đe dọa.

To threaten.

Ví dụ

He us to expose the truth about corruption in society.

Anh ta đe doạ để tiết lộ sự thật về tham nhũng trong xã hội.

She us to protest against the unjust treatment of workers.

Cô ấy đe doạ để phản đối việc đối xử bất công với công nhân.

The activists us to demand equality and justice for all.

Các nhà hoạt động đe doạ để đòi hỏi sự bình đẳng và công bằng cho tất cả mọi người.

02

Sử dụng quá mức.

To use excessively.

Ví dụ

They us social media all day long.

Họ sử dụng mạng xã hội suốt ngày.

She us her phone too much during gatherings.

Cô ấy sử dụng điện thoại quá nhiều trong những buổi tụ tập.

The students us the internet for research excessively.

Các sinh viên sử dụng internet để nghiên cứu quá mức.

03

Để có thể được tiêu thụ hoặc chi tiêu.

To be able to be consumed or expended.

Ví dụ

She can't believe how much money he can us.

Cô ấy không thể tin được anh ấy có thể sử dụng bao nhiêu tiền.

They us all their savings for the charity event.

Họ sử dụng hết tiết kiệm của mình cho sự kiện từ thiện.

The organization us the donations to help the homeless.

Tổ chức sử dụng những đóng góp để giúp đỡ người vô gia cư.

04

Sử dụng.

Use.

Ví dụ

We us social media to connect with friends and family every day.

Chúng tôi sử dụng mạng xã hội để kết nối với bạn bè và gia đình mỗi ngày.

They do not us social platforms for professional networking.

Họ không sử dụng các nền tảng xã hội để kết nối chuyên nghiệp.

How do you us technology to improve social interactions?

Bạn sử dụng công nghệ như thế nào để cải thiện các tương tác xã hội?

We often us social media to stay connected with friends.

Chúng tôi thường sử dụng mạng xã hội để giữ liên lạc với bạn bè.

She does not us online platforms for IELTS preparation.

Cô ấy không sử dụng các nền tảng trực tuyến để chuẩn bị cho IELTS.

05

Sử dụng (dùng làm trợ động từ) trong hoặc để tạo thành thì hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

Use used as an auxiliary verb in or to form the perfect and past perfect tenses.

Ví dụ

She has used this technique in her IELTS writing practice.

Cô ấy đã sử dụng kỹ thuật này trong luyện viết IELTS của mình.

He hasn't used any complex vocabulary in his speaking test.

Anh ấy không sử dụng bất kỳ từ vựng phức tạp nào trong bài thi nói của mình.

Have you used the recommended structure for your IELTS essay?

Bạn đã sử dụng cấu trúc được khuyến nghị cho bài luận IELTS của mình chưa?

Do you often use social media for IELTS preparation?

Bạn thường sử dụng mạng xã hội để chuẩn bị cho IELTS không?

She doesn't use any online resources for her IELTS writing.

Cô ấy không sử dụng bất kỳ nguồn tài nguyên trực tuyến nào cho viết IELTS của mình.

Us (Adverb)

əs
jˈuˈɛs
01

Trong hoặc tới đất liền hoa kỳ.

In or to the mainland us.

Ví dụ

She traveled to the US for a conference.

Cô ấy đã đi du lịch đến US để tham dự hội nghị.

He moved back to the US after living abroad.

Anh ấy đã chuyển về US sau khi sống ở nước ngoài.

They are planning a trip to the US next summer.

Họ đang lên kế hoạch cho một chuyến du lịch đến US mùa hè tới.

02

Rất nhiều.

Greatly.

Ví dụ

Social media connects us greatly in today's digital world.

Mạng xã hội kết nối chúng ta rất nhiều trong thế giới số hôm nay.

Social issues do not affect us greatly in urban areas.

Vấn đề xã hội không ảnh hưởng nhiều đến chúng ta ở khu vực đô thị.

How does volunteering help us greatly in our community?

Tình nguyện giúp chúng ta rất nhiều trong cộng đồng như thế nào?

She appreciates us greatly for our help in the community center.

Cô ấy đánh giá cao chúng tôi rất nhiều vì sự giúp đỡ của chúng tôi tại trung tâm cộng đồng.

He does not rely on us greatly during group projects.

Anh ấy không phụ thuộc vào chúng tôi rất nhiều trong các dự án nhóm.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Us cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] Scandalous, shocking or people-based news, which often hold little value, stimulate and consume a large amount of our time, although we barely learn anything out of them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] IELTS Speaking Part Describe a skill you learned from an older person [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] In fact, many scientific discoveries have been made by private institutions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Describe a skill you learned from an older person Describe a book you have recently read [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Us

Không có idiom phù hợp