Bản dịch của từ Yokes trong tiếng Việt

Yokes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yokes (Noun)

jˈoʊks
jˈoʊks
01

Một tập hợp gồm hai người hoặc nhiều thứ được kết hợp với nhau, thường nhằm mục đích chung.

A set of two or more people or things that are joined together typically for a common purpose.

Ví dụ

Family and friends are the yokes that support us in life.

Gia đình và bạn bè là những cái yokes giúp chúng ta trong cuộc sống.

Avoid toxic relationships that act as yokes holding you back.

Tránh mối quan hệ độc hại làm vai trò như những cái yokes cản trở bạn.

Are close friendships considered yokes in building a strong community?

Mối quan hệ bạn bè thân thiết có được xem là những cái yokes trong việc xây dựng cộng đồng mạnh mẽ không?

Family and friends are the yokes that support us.

Gia đình và bạn bè là những cái yokes hỗ trợ chúng ta.

Avoid toxic relationships that act as heavy yokes in life.

Tránh mối quan hệ độc hại làm nặng thêm cái yokes trong cuộc sống.

02

Hành động kết hợp với nhau hoặc liên kết các sự vật.

The act of joining together or linking things.

Ví dụ

Strong yokes between different communities promote unity and understanding.

Sự kết nối mạnh mẽ giữa các cộng đồng khác nhau thúc đẩy sự đoàn kết và hiểu biết.

Lack of yokes among individuals can lead to isolation and conflicts.

Thiếu sự kết nối giữa các cá nhân có thể dẫn đến cô lập và xung đột.

Do you believe that building yokes between cultures is important for society?

Bạn có tin rằng việc xây dựng sự kết nối giữa các nền văn hóa là quan trọng đối với xã hội không?

Strong family yokes create a sense of unity and support.

Gia đình mạnh mẽ tạo nên cảm giác đoàn kết và hỗ trợ.

Lack of social yokes can lead to feelings of isolation and loneliness.

Thiếu sự liên kết xã hội có thể dẫn đến cảm giác cô đơn và cô lập.

03

Một khung hoặc thanh để liên kết một cặp động vật với nhau, đặc biệt là để kéo xe hoặc máy cày.

A frame or bar that links a pair of animals together especially in order to pull a cart or plow.

Ví dụ

The oxen were connected by yokes to plow the field.

Các con trâu được kết nối bằng yokes để cày cấy ruộng.

The horses refused to wear yokes during the parade.

Những con ngựa từ chối mặc yokes trong cuộc diễu hành.

Did you see the yokes used by the farmers in the village?

Bạn đã thấy những cái yokes được nông dân sử dụng ở làng không?

The farmer attached yokes to the oxen for plowing the field.

Nông dân gắn cặp yokes vào bò để cày ruộng.

The horses refused to work with yokes on their shoulders.

Những con ngựa từ chối làm việc với yokes trên vai.

Dạng danh từ của Yokes (Noun)

SingularPlural

Yoke

Yokes

Yokes (Verb)

jˈoʊks
jˈoʊks
01

Đặt ách lên (một con vật) để kéo hoặc mang.

To put a yoke on an animal for pulling or carrying.

Ví dụ

Farmers yoke oxen to plow fields for a bountiful harvest.

Nông dân yokes bò để cày ruộng cho một mùa màng phong phú.

City dwellers do not yoke animals for transportation in urban areas.

Người dân thành phố không yokes động vật để di chuyển trong khu vực đô thị.

Do you think it is common to yoke horses for work nowadays?

Bạn nghĩ việc yokes ngựa để làm việc có phổ biến ngày nay không?

Farmers yoke oxen to plow fields for harvest.

Nông dân nối bò để cày ruộng cho mùa gặt.

It is not common to yoke animals for transportation in cities.

Không phổ biến nối động vật để vận chuyển trong thành phố.

02

Tham gia cùng nhau, đặc biệt là theo cặp hoặc nhóm.

To join together especially in pairs or teams.

Ví dụ

Strong friendships yoke individuals for mutual support and growth.

Những mối tình bạn mạnh mẽ kết nối cá nhân để hỗ trợ và phát triển chung.

Avoid toxic relationships that yoke you to negativity and stagnation.

Tránh xa những mối quan hệ độc hại kết nối bạn với tiêu cực và trì trệ.

Do you believe that shared values yoke communities for positive change?

Bạn có tin rằng giá trị chung kết nối cộng đồng để thay đổi tích cực không?

Strong friendships yoke people together for a lifetime.

Những mối tình bạn mạnh mẽ kết nối mọi người với nhau suốt đời.

Jealousy and rivalry can yoke individuals, leading to conflicts.

Sự ghen tị và ganh đua có thể kết nối cá nhân, dẫn đến xung đột.

03

Để buộc chặt hoặc gắn với một cái ách.

To fasten or attach with a yoke.

Ví dụ

The community yokes together to support each other during tough times.

Cộng đồng kết nối với nhau để hỗ trợ trong những thời điểm khó khăn.

She never yokes her friends into situations they are uncomfortable with.

Cô ấy không bao giờ kết nối bạn bè vào những tình huống họ cảm thấy không thoải mái.

Do you think it's appropriate to yoke people together for a cause?

Bạn nghĩ rằng việc kết nối mọi người với nhau cho một mục đích là thích hợp không?

The community yokes together to support those in need.

Cộng đồng kết nối với nhau để hỗ trợ những người cần giúp đỡ.

She never yokes herself with negative influences.

Cô ấy không bao giờ liên kết với những ảnh hưởng tiêu cực.

Dạng động từ của Yokes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Yoke

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Yoked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Yoked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Yokes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Yoking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/yokes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yokes

Không có idiom phù hợp