Bản dịch của từ Beaver trong tiếng Việt

Beaver

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beaver(Verb)

bˈivɚ
bˈivəɹ
01

Làm việc chăm chỉ.

Work hard.

Ví dụ

Beaver(Noun)

bˈivɚ
bˈivəɹ
01

Một loài gặm nhấm đuôi rộng bán thủy sinh lớn có nguồn gốc từ Bắc Mỹ và Bắc Á-Âu. Nó được chú ý vì thói quen gặm cây để đốn hạ chúng để làm đập.

A large semiaquatic broadtailed rodent native to North America and northern Eurasia It is noted for its habit of gnawing through trees to fell them in order to make dams.

Ví dụ
02

Một cậu bé khoảng 6 hoặc 7 tuổi là thành viên trực thuộc của Hội Hướng đạo.

A boy aged about 6 or 7 who is an affiliated member of the Scout Association.

Ví dụ
03

Phần dưới của tấm bảo vệ mặt của mũ bảo hiểm trong bộ áo giáp. Thuật ngữ này cũng được dùng để chỉ phần trên hoặc tấm che mặt, hoặc để chỉ một tấm chắn bảo vệ có thể di chuyển được.

The lower part of the face guard of a helmet in a suit of armour The term is also used to refer to the upper part or visor or to a single movable guard.

Ví dụ
04

Một người đàn ông có râu.

A bearded man.

Ví dụ
05

Bộ phận sinh dục hoặc vùng kín của phụ nữ.

A womans genitals or pubic area.

beaver tiếng việt là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Beaver (Noun)

SingularPlural

Beaver

Beavers

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ