Bản dịch của từ Scout trong tiếng Việt

Scout

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scout (Noun)

skˈaʊt
skˈaʊt
01

Tàu hoặc máy bay được sử dụng để trinh sát, đặc biệt là máy bay nhỏ, nhanh.

A ship or aircraft employed for reconnaissance especially a small fast aircraft.

Ví dụ

The scout reported enemy movements to the headquarters.

Người trinh sát báo cáo chuyển động của địch cho trung tâm.

The scout plane flew over the area to gather information.

Máy bay trinh sát bay qua khu vực để thu thập thông tin.

The scout ship detected the approaching enemy fleet.

Tàu trinh sát phát hiện đoàn tàu địch tiến đến.

02

Một người đàn ông hoặc một cậu bé.

A man or boy.

Ví dụ

The scout helped an elderly woman cross the street.

Người hướng đạo giúp một phụ nữ già qua đường.

The scout camped in the forest for a week.

Người hướng đạo cắm trại trong rừng một tuần.

The scout earned a merit badge for his outdoor skills.

Người hướng đạo kiếm được huy hiệu vì kỹ năng ngoại trời của mình.

03

Là thành viên của hiệp hội hướng đạo hoặc một tổ chức tương tự.

A member of the scout association or a similar organization.

Ví dụ

The scout helped the elderly cross the street safely.

Người hướng đạo đã giúp người cao tuổi qua đường an toàn.

The scout camped in the forest for a week.

Người hướng đạo cắm trại trong rừng một tuần.

The scout group organized a charity event for the community.

Nhóm hướng đạo tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

04

Một người giúp việc gia đình tại một trường cao đẳng tại đại học oxford.

A domestic worker at a college at oxford university.

Ví dụ

The scout at Oxford University cleans the dormitories every day.

Người giúp việc tại Đại học Oxford dọn dẹp ký túc xá hàng ngày.

The scout named Sarah is responsible for laundry services in college.

Người giúp việc tên Sarah chịu trách nhiệm về dịch vụ giặt ủi tại trường đại học.

The scouts at Oxford University work hard to maintain cleanliness.

Các người giúp việc tại Đại học Oxford làm việc chăm chỉ để duy trì sự sạch sẽ.

05

Một con ong mật tìm kiếm địa điểm mới để định cư hoặc tìm nguồn thức ăn mới.

A honeybee that searches for a new site for a swarm to settle or for a new food source.

Ví dụ

The scout bee found a new location for the hive.

Con ong thám hiểm tìm địa điểm mới cho tổ.

The scout discovered a fresh nectar source for the colony.

Người thám hiểm phát hiện nguồn mật tươi mới cho đàn.

The scout bee returned to the swarm with news of a location.

Con ong thám hiểm trở lại với tin tức về một địa điểm.

06

Người lính hoặc người khác được cử đi trước quân chủ lực để thu thập thông tin về vị trí, sức mạnh hoặc chuyển động của địch.

A soldier or other person sent out ahead of a main force so as to gather information about the enemys position strength or movements.

Ví dụ

The scout reported back on the enemy's position.

Người trinh sát báo cáo về vị trí của địch.

The scout team gathered intel on the enemy's movements.

Nhóm trinh sát thu thập thông tin về di chuyển của địch.

The scout's mission was to assess the enemy's strength.

Sứ mệnh của trinh sát là đánh giá sức mạnh của địch.

Dạng danh từ của Scout (Noun)

SingularPlural

Scout

Scouts

Scout (Verb)

skˈaʊt
skˈaʊt
01

Thực hiện tìm kiếm ai đó hoặc thứ gì đó ở nhiều nơi khác nhau.

Make a search for someone or something in various places.

Ví dụ

They scout for new talents in schools and communities.

Họ tìm kiếm tài năng mới ở trường học và cộng đồng.

The company scouts for potential customers at local events.

Công ty tìm kiếm khách hàng tiềm năng tại các sự kiện địa phương.

She scouts for the best coffee shops in the city.

Cô ấy tìm kiếm những quán cà phê tốt nhất trong thành phố.

02

Từ chối (một đề nghị hoặc ý tưởng) với thái độ khinh bỉ.

Reject a proposal or idea with scorn.

Ví dụ

She scouts the idea of raising taxes for the poor.

Cô ấy từ chối ý kiến về việc tăng thuế cho người nghèo.

The group scouts any suggestions that go against their beliefs.

Nhóm từ chối mọi đề xuất mà không phù hợp với niềm tin của họ.

He scouts the plan to cut funding for education programs.

Anh ấy từ chối kế hoạch cắt nguồn tài trợ cho các chương trình giáo dục.

Dạng động từ của Scout (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scout

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scouted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scouted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scouts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scouting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scout cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scout

Không có idiom phù hợp