Bản dịch của từ Caster trong tiếng Việt

Caster

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caster (Noun)

kˈæstɚ
kˈæstəɹ
01

(ô tô) góc của trục mà bánh trước của ô tô quay quanh khi quay vô lăng, với trục thẳng đứng được xác định là bánh xe bằng 0.

Automotive the angle of the axis around which a cars front wheels rotate when the steering wheel is turned with a vertical axis being defined as zero caster.

Ví dụ

The caster angle affects vehicle stability during social driving events.

Góc caster ảnh hưởng đến sự ổn định của xe trong các sự kiện xã hội.

Many drivers do not understand the importance of caster in cars.

Nhiều tài xế không hiểu tầm quan trọng của góc caster trong ô tô.

Is the caster angle adjustable for different social driving conditions?

Góc caster có thể điều chỉnh cho các điều kiện lái xe xã hội khác nhau không?

02

Bình lắc có nắp đục lỗ để rắc các loại gia vị như đường, muối, tiêu, v.v.

A shaker with a perforated top for sprinkling condiments such as sugar salt pepper etc.

Ví dụ

The restaurant used a caster for the pepper on each table.

Nhà hàng đã sử dụng một lọ rắc tiêu trên mỗi bàn.

They did not have a caster for the sugar at the event.

Họ không có một lọ rắc đường tại sự kiện.

Is there a caster for salt in the social gathering?

Có một lọ rắc muối nào trong buổi gặp gỡ xã hội không?

03

Một cụm có bánh xe được gắn vào một vật thể lớn hơn ở đế để tạo điều kiện cho việc lăn. bánh xe thường bao gồm một bánh xe (có thể bằng nhựa, chất đàn hồi cứng hoặc kim loại), một trục, bộ phận lắp đặt (thường là thân, mặt bích hoặc tấm) và đôi khi là một khớp xoay (cho phép bánh xe quay để lái).

A wheeled assembly attached to a larger object at its base to facilitate rolling a caster usually consists of a wheel which may be plastic a hard elastomer or metal an axle a mounting provision usually a stem flange or plate and sometimes a swivel which allows the caster to rotate for steering.

Ví dụ

The community center has new casters for easy mobility of furniture.

Trung tâm cộng đồng có bánh xe mới để dễ dàng di chuyển đồ đạc.

The social event did not use casters for the tables and chairs.

Sự kiện xã hội không sử dụng bánh xe cho bàn và ghế.

Do you think the casters improve accessibility at social gatherings?

Bạn có nghĩ rằng bánh xe cải thiện khả năng tiếp cận tại các buổi gặp gỡ xã hội không?

Caster (Verb)

kˈæstɚ
kˈæstəɹ
01

Để hoạt động như một caster.

To act as a caster.

Ví dụ

She will caster the event for the local charity fundraiser next week.

Cô ấy sẽ tổ chức sự kiện cho buổi gây quỹ từ thiện địa phương tuần tới.

He did not caster the social gathering last Saturday as planned.

Anh ấy đã không tổ chức buổi gặp mặt xã hội vào thứ Bảy vừa qua như dự định.

Will you caster the discussion panel at the community center tomorrow?

Bạn sẽ tổ chức buổi thảo luận tại trung tâm cộng đồng vào ngày mai chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/caster/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caster

Không có idiom phù hợp