Bản dịch của từ Dated trong tiếng Việt

Dated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dated (Adjective)

dˈeɪtɪd
dˈeɪtɪd
01

Lỗi thời.

Outdated.

Ví dụ

His smartphone is dated, he needs to upgrade to a new one.

Chiếc điện thoại thông minh của anh ấy đã lỗi thời, anh ấy cần nâng cấp lên một chiếc mới.

Using dated information in your IELTS essay can lower your score.

Sử dụng thông tin lỗi thời trong bài luận IELTS của bạn có thể làm giảm điểm số của bạn.

Isn't it important to avoid using dated vocabulary in IELTS speaking?

Có quan trọng không khi tránh sử dụng từ vựng lỗi thời trong IELTS nói?

Her fashion style looks dated and old-fashioned.

Phong cách thời trang của cô ấy trông lỗi thời và cũ kỹ.

Using outdated information in IELTS writing is not recommended.

Sử dụng thông tin lỗi thời trong viết IELTS không được khuyến khích.

02

Được đánh dấu bằng ngày tháng.

Marked with a date.

Ví dụ

The report was dated December 15, 2021.

Báo cáo được đánh dấu vào ngày 15 tháng 12 năm 2021.

Her essay was not dated, so it was rejected.

Bài luận của cô ấy không được đánh dấu, vì vậy nó đã bị từ chối.

Is it acceptable to submit a dated letter of recommendation?

Có chấp nhận được khi nộp một lá thư giới thiệu đã được đánh dấu không?

The report was dated October 15, 2021.

Báo cáo được ghi ngày 15 tháng 10 năm 2021.

Her essay was not dated, so it was marked late.

Bài tiểu luận của cô ấy không có ngày, nên bị đánh dấu muộn.

03

Không còn thời trang nữa.

No longer fashionable.

Ví dụ

Her dated outfit was a fashion disaster.

Trang phục lỗi thời của cô ấy là thảm họa thời trang.

His friends teased him for his dated taste in music.

Bạn bè của anh ta chọc ghẹo anh ta vì gu âm nhạc lỗi thời.

Is it considered dated to still use flip phones?

Có được xem là lỗi thời khi vẫn còn sử dụng điện thoại cổ flip không?

Her dated outfit stood out at the party.

Bộ trang phục lỗi thời của cô ấy nổi bật tại bữa tiệc.

Wearing dated clothes can affect your first impression negatively.

Mặc quần áo lỗi thời có thể ảnh hưởng tiêu cực đến ấn tượng đầu tiên của bạn.

Dạng tính từ của Dated (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dated

Ngày

More dated

Ngày hơn

Most dated

Ngày gần nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Looking first at tool A, which back to 1.4 million years ago, it appears to be highly primitive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] To begin with, following international news can keep people up-to- with information about global environmental issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] Common meeting spots include pubs and clubs, mutual friends, school or work, volunteering, and online applications [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Instead of teaching merely a long list of names and in textbooks, teachers can add motion images and vivid sound effects to create more appealing lessons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Dated

Không có idiom phù hợp