Bản dịch của từ Focus trong tiếng Việt

Focus

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Focus(Verb)

ˈfəʊ.kəs
ˈfoʊ.kəs
01

Tập trung, chú ý đến thứ gì.

Concentrate, pay attention to something.

Ví dụ
02

Thích nghi với mức độ ánh sáng phổ biến và có thể nhìn rõ.

Adapt to the prevailing level of light and become able to see clearly.

Ví dụ
03

Đặc biệt chú ý tới.

Pay particular attention to.

Ví dụ
04

Đặt tiêu điểm vào (một thành phần của câu).

Place the focus on (an element of a sentence).

Ví dụ

Dạng động từ của Focus (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Focus

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Focused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Focused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Focuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Focusing

Focus(Noun)

ˈfəʊ.kəs
ˈfoʊ.kəs
01

Trọng tâm.

Center.

Ví dụ
02

Trung tâm quan tâm hoặc hoạt động.

The centre of interest or activity.

Ví dụ
03

Trạng thái hoặc chất lượng của việc có hoặc tạo ra định nghĩa trực quan rõ ràng.

The state or quality of having or producing clear visual definition.

Ví dụ
04

Một trong những điểm cố định mà từ đó khoảng cách đến bất kỳ điểm nào của một đường cong nhất định, chẳng hạn như hình elip hoặc hình parabol, được kết nối bằng một mối quan hệ tuyến tính.

One of the fixed points from which the distances to any point of a given curve, such as an ellipse or parabola, are connected by a linear relation.

Ví dụ
05

Một thành phần của câu được làm nổi bật bằng ngữ điệu hoặc các phương tiện khác.

An element of a sentence that is given prominence by intonational or other means.

Ví dụ

Dạng danh từ của Focus (Noun)

SingularPlural

Focus

Focuses

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ