Bản dịch của từ Forwarded trong tiếng Việt
Forwarded

Forwarded (Verb)
I forwarded the email to Sarah about the community event next week.
Tôi đã chuyển tiếp email cho Sarah về sự kiện cộng đồng tuần tới.
He did not forward the message to the group chat yesterday.
Anh ấy đã không chuyển tiếp tin nhắn vào nhóm chat hôm qua.
Did you forward the invitation to Tom for the social gathering?
Bạn đã chuyển tiếp lời mời cho Tom đến buổi gặp gỡ xã hội chưa?
I forwarded the invitation to Sarah for the social event.
Tôi đã chuyển tiếp lời mời cho Sarah cho sự kiện xã hội.
I didn't forward the email to Jake about the community meeting.
Tôi đã không chuyển tiếp email cho Jake về cuộc họp cộng đồng.
She forwarded the petition to support climate change awareness in schools.
Cô ấy đã chuyển tiếp đơn kiến nghị hỗ trợ nhận thức về biến đổi khí hậu trong trường học.
He did not forward the email promoting the charity event last week.
Anh ấy đã không chuyển tiếp email quảng bá sự kiện từ thiện tuần trước.
Did you forward the message about the community clean-up day?
Bạn đã chuyển tiếp tin nhắn về ngày dọn dẹp cộng đồng chưa?
She forwarded the proposal to the community for their feedback.
Cô ấy đã chuyển tiếp đề xuất đến cộng đồng để nhận phản hồi.
He did not forward the message about the social event.
Anh ấy đã không chuyển tiếp tin nhắn về sự kiện xã hội.
Truyền (thông tin) cho người hoặc nhóm khác.
To pass along information to another person or group.
I forwarded the event details to my friends yesterday.
Tôi đã chuyển tiếp thông tin sự kiện cho bạn bè hôm qua.
She did not forward the invitation to the group chat.
Cô ấy đã không chuyển tiếp lời mời đến nhóm chat.
Did you forward the news article to Tom and Lisa?
Bạn đã chuyển tiếp bài báo cho Tom và Lisa chưa?
I forwarded the invitation to Sarah for the social event.
Tôi đã chuyển tiếp lời mời cho Sarah cho sự kiện xã hội.
He did not forward the message to the group chat.
Anh ấy không chuyển tiếp tin nhắn vào nhóm chat.
Dạng động từ của Forwarded (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Forward |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Forwarded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Forwarded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Forwards |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Forwarding |
Forwarded (Adjective)
The forwarded message from Sarah contained important updates about the event.
Tin nhắn được chuyển tiếp từ Sarah chứa thông tin quan trọng về sự kiện.
The forwarded emails did not reach the intended recipients last week.
Các email được chuyển tiếp không đến được người nhận dự kiến tuần trước.
Did you receive the forwarded invitation to the social gathering?
Bạn có nhận được lời mời được chuyển tiếp đến buổi gặp mặt xã hội không?
The forwarded email reached Sarah within minutes during the meeting.
Email được chuyển tiếp đến Sarah chỉ trong vài phút trong cuộc họp.
The forwarded messages did not include the original sender's details.
Các tin nhắn được chuyển tiếp không bao gồm thông tin của người gửi gốc.
The forwarded email contained important details about the social event.
Email đã chuyển tiếp chứa thông tin quan trọng về sự kiện xã hội.
The forwarded message did not include the RSVP deadline for the party.
Tin nhắn đã chuyển tiếp không bao gồm hạn chót RSVP cho bữa tiệc.
Was the forwarded invitation clear about the dress code?
Liệu lời mời đã chuyển tiếp có rõ ràng về quy định trang phục không?
The forwarded message from Sarah included details about the event.
Tin nhắn được chuyển tiếp từ Sarah bao gồm thông tin về sự kiện.
The forwarded emails did not contain any important information.
Các email được chuyển tiếp không chứa thông tin quan trọng nào.
Liên quan đến một quá trình truyền tải hoặc chuyển giao.
Relating to a process of transmission or transfer.
The forwarded message reached 500 people in our social group quickly.
Tin nhắn được chuyển tiếp đã đến 500 người trong nhóm xã hội của chúng tôi nhanh chóng.
The forwarded invitations did not include the necessary details for the event.
Các lời mời được chuyển tiếp không bao gồm các chi tiết cần thiết cho sự kiện.
Did you receive the forwarded post about the community meeting yesterday?
Bạn có nhận được bài viết được chuyển tiếp về cuộc họp cộng đồng hôm qua không?
The forwarded message reached Sarah before the meeting started.
Tin nhắn được chuyển tiếp đến Sarah trước khi cuộc họp bắt đầu.
The forwarded emails did not include the necessary attachments.
Các email được chuyển tiếp không bao gồm các tệp đính kèm cần thiết.
Họ từ
Từ "forwarded" là quá khứ phân từ của động từ "forward", có nghĩa là chuyển tiếp hoặc gửi đi thông tin, tài liệu, hoặc liên lạc từ một địa chỉ hoặc người này đến một địa chỉ hoặc người khác. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, từ này được sử dụng tương tự nhau, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh văn bản, "forwarded" thường xuất hiện trong các email hay tin nhắn điện tử, thể hiện hành động chuyển tiếp thông tin đến bên thứ ba.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



