Bản dịch của từ Good thing trong tiếng Việt
Good thing

Good thing (Noun)
Một tiến trình hành động hoặc tình trạng công việc được mong muốn hoặc có lợi; người hoặc vật đáng khen ngợi.
A course of action or state of affairs that is desirable or beneficial; a person who or thing which is commendable.
Helping others is a good thing.
Việc giúp đỡ người khác là điều tốt.
Being kind is always a good thing.
Việc tử tế luôn là điều tốt.
Volunteering your time is a good thing.
Việc tình nguyện thời gian của bạn là điều tốt.
She always has a good thing to say at parties.
Cô ấy luôn có điều hay để nói tại các bữa tiệc.
His good thing made everyone laugh during the meeting.
Điều hay của anh ấy khiến mọi người cười trong cuộc họp.
The comedian's good thing delighted the audience at the show.
Điều hay của diễn viên hài làm hài lòng khán giả tại buổi biểu diễn.
Ở số nhiều những điều mong muốn hoặc thú vị nói chung; xa hoa; thức ăn đặc biệt ngon và ngon miệng; xử lý. ban đầu được sử dụng chủ yếu trong "những điều tốt đẹp của thế giới này (cũng như cuộc sống)" (bây giờ thường được sử dụng trong bối cảnh thần học).
In plural desirable or pleasurable things generally; luxuries; especially tasty and appetizing food; treats. in early use chiefly in "the good things of this world (also life)" (now usually in theological contexts).
People in the community shared good things during the charity event.
Mọi người trong cộng đồng chia sẻ những thứ tốt trong sự kiện từ thiện.
The social gathering was filled with good things to eat and drink.
Cuộc tụ họp xã hội tràn ngập những thứ ngon để ăn uống.
The organization provided good things for the less fortunate members.
Tổ chức cung cấp những thứ tốt cho các thành viên khó khăn hơn.
Chủ yếu là đua ngựa. có khả năng thành công; một cơ hội tuyệt vời để đạt được; cụ thể là một con ngựa có khả năng thắng cuộc đua cao nhất; một điều chắc chắn.
Chiefly horse racing. a likely success; an excellent opportunity for gain; specifically a horse that is very likely to win a race; a certainty.
The horse was a good thing to bet on at the race.
Con ngựa là điều tốt để đặt cược trong cuộc đua.
Investing in that company was a good thing for many.
Đầu tư vào công ty đó là điều tốt cho nhiều người.
Winning the lottery was a good thing for her family.
Chiến thắng xổ số là điều tốt cho gia đình cô ấy.
"Good thing" là một cụm danh từ trong tiếng Anh, dùng để chỉ những điều tích cực, thuận lợi hoặc có lợi trong một tình huống cụ thể. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có cách sử dụng giống nhau, nhưng trong giao tiếp, người Anh có thể nhấn mạnh hơn về cảm xúc hay sự hài lòng. Cụm từ này thường được dùng để tạo ra sự đồng thuận hoặc thể hiện sự biết ơn trong các tình huống hàng ngày.
Thuật ngữ "good thing" có nguồn gốc từ tiếng Anh, trong đó "good" đến từ tiếng Anglo-Saxon "gōd", diễn tả tính chất tích cực, có lợi; còn "thing" có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu "þing", có nghĩa là "vật thể" hoặc "sự việc". Sự kết hợp này phản ánh ý nghĩa tích cực về một sự việc hoặc hiện tượng được xem là có lợi, tôn vinh giá trị đạo đức và niềm vui trong cuộc sống. Qua thời gian, cụm từ này đã trở thành biểu tượng cho những điều tốt đẹp và đáng trân trọng.
Cụm từ "good thing" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong các bài kiểm tra IELTS, phản ánh trong cả bốn thành phần: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh hàng ngày, cụm này thường được sử dụng để chỉ ra lợi ích, sự tích cực hoặc điều đáng mừng về một tình huống cụ thể. Nó cũng thường thấy trong các cuộc thảo luận xã hội, văn học và truyền thông nhằm nhấn mạnh sự hài lòng hoặc đánh giá tích cực về một vấn đề nào đó.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



