Bản dịch của từ Hammer trong tiếng Việt

Hammer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hammer(Noun)

hˈæmɚ
hˈæməɹ
01

Một dụng cụ có đầu bằng kim loại nặng được gắn vuông góc ở đầu tay cầm, được sử dụng cho các công việc như đập vỡ đồ vật và đóng đinh.

A tool with a heavy metal head mounted at right angles at the end of a handle used for jobs such as breaking things and driving in nails.

Ví dụ
02

Một quả bóng kim loại nặng khoảng 7 kg được buộc vào một sợi dây để ném trong thi đấu thể thao.

A metal ball of about 7 kg attached to a wire for throwing in an athletic contest.

Ví dụ
03

Một công ty điện ảnh của Anh được thành lập vào năm 1948, đặc biệt nổi tiếng với những bộ phim kinh dị.

A British film company founded in 1948 known especially for its horror films.

Ví dụ

Dạng danh từ của Hammer (Noun)

SingularPlural

Hammer

Hammers

Hammer(Verb)

hˈæmɚ
hˈæməɹ
01

Đánh bại giá của (một cổ phiếu)

Beat down the price of a stock.

Ví dụ
02

Tuyên bố (một người hoặc công ty) là người vi phạm.

Declare a person or company a defaulter.

Ví dụ
03

Tấn công hoặc chỉ trích một cách mạnh mẽ và không ngừng.

Attack or criticize forcefully and relentlessly.

Ví dụ
04

Đánh hoặc đánh (thứ gì đó) liên tục bằng búa hoặc vật tương tự.

Hit or beat something repeatedly with a hammer or similar object.

Ví dụ

Dạng động từ của Hammer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hammer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hammered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hammered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hammers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hammering

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ