Bản dịch của từ Human herpesvirus 4 trong tiếng Việt

Human herpesvirus 4

Noun [U/C] Idiom

Human herpesvirus 4 (Noun)

hjˈumən vɝˌpəzˈivz fˈɔɹ
hjˈumən vɝˌpəzˈivz fˈɔɹ
01

Một loại vi rút có thể gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng, còn được gọi là vi rút epstein-barr (ebv)

A type of virus that can cause infectious mononucleosis also known as epsteinbarr virus ebv.

Ví dụ

Human herpesvirus 4 can cause infectious mononucleosis in teenagers.

Virus herpes người loại 4 có thể gây bệnh đơn giản ở thanh thiếu niên.

Many people do not know about human herpesvirus 4's symptoms.

Nhiều người không biết về triệu chứng của virus herpes người loại 4.

Is human herpesvirus 4 common among college students?

Virus herpes người loại 4 có phổ biến trong sinh viên đại học không?

02

Một loại virus.

A type of virus.

Ví dụ

Human herpesvirus 4 causes infectious mononucleosis among young adults.

Virus herpes người loại 4 gây bệnh đơn nhân truyền nhiễm ở thanh niên.

Human herpesvirus 4 does not affect everyone equally in social settings.

Virus herpes người loại 4 không ảnh hưởng đến mọi người như nhau trong xã hội.

Does human herpesvirus 4 spread easily in crowded social environments?

Virus herpes người loại 4 có lây lan dễ dàng trong môi trường xã hội đông đúc không?

03

Một loại vi-rút có thể gây ra nhiều rối loạn khác nhau, đặc biệt ở những người bị suy giảm miễn dịch.

A type of virus that can cause various disorders particularly in immunocompromised individuals.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
04

Theo truyền thống được gọi là vi-rút epstein-barr, được biết đến với vai trò trong một số bệnh ung thư và bệnh tự miễn.

Historically referred to as epsteinbarr virus known for its role in certain cancers and autoimmune diseases.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
05

Một loại vi-rút thuộc họ herpes, liên quan cụ thể đến bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.

A virus that is part of the herpes family specifically associated with infectious mononucleosis.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
06

Một loại vi-rút gây ra một số bệnh ở người, thuộc họ herpesviridae.

A type of virus that causes certain diseases in humans belonging to the herpesviridae family.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
07

Một loại vi-rút thuộc chi lymphocryptovirus được biết là gây ra bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.

A virus belonging to the genus lymphocryptovirus that is known to cause infectious mononucleosis.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
08

Một thành viên của họ vi-rút herpes ở người có thể dẫn đến một số loại ung thư, đặc biệt ở những người bị suy giảm miễn dịch.

A member of the human herpesvirus family that can lead to certain cancers particularly in immunocompromised individuals.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
09

Còn được gọi là vi-rút epstein-barr (ebv), loại vi-rút này được phát hiện có liên quan đến nhiều rối loạn tăng sinh lympho khác nhau.

Known also as epsteinbarr virus ebv it was discovered to be linked to various lymphoproliferative disorders.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
10

Một loại vi-rút thuộc họ herpesvirus, đặc biệt liên quan đến một số bệnh, bao gồm bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.

A virus that is a member of the herpesvirus family specifically associated with certain diseases including infectious mononucleosis.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
11

Thường được gọi là vi-rút epstein-barr, có thể gây ra nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau, bao gồm một số bệnh ung thư.

Commonly referred to as epsteinbarr virus which can cause various health issues including certain cancers.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
12

Một tác nhân gây bệnh có thể nằm im trong cơ thể sau lần nhiễm trùng đầu tiên.

A pathogen that can remain dormant in the body after the initial infection.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
13

Một loại vi-rút thuộc họ herpesvirus, đặc biệt liên quan đến bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.

A virus that is a member of the herpesvirus family specifically associated with infectious mononucleosis.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
14

Bệnh chủ yếu lây truyền qua nước bọt.

It is primarily transmitted through saliva.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
15

Herpesvirus 4 ở người còn được gọi là vi-rút epstein-barr (ebv), có thể gây ra nhiều bệnh khác nhau bao gồm cả một số bệnh ung thư.

Human herpesvirus 4 is also known as epsteinbarr virus ebv which can lead to various diseases including certain cancers.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Human herpesvirus 4 (Idiom)

01

Thuật ngữ này không được sử dụng rộng rãi trong thành ngữ, nhưng có thể được dùng trong bối cảnh y tế liên quan đến nhiễm trùng do vi-rút.

This term does not have a widely recognized idiomatic usage but may be referenced in medical contexts regarding viral infections.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Human herpesvirus 4 cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Human herpesvirus 4

Không có idiom phù hợp