Bản dịch của từ Mainline trong tiếng Việt

Mainline

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mainline (Adjective)

01

Bình thường, chính hoặc tiêu chuẩn.

Normal principal or standard.

Ví dụ

The mainline approach to education emphasizes critical thinking skills.

Cách tiếp cận chính thống trong giáo dục nhấn mạnh kỹ năng tư duy phản biện.

The mainline solutions do not address all social issues effectively.

Các giải pháp chính thống không giải quyết hiệu quả tất cả các vấn đề xã hội.

Is the mainline strategy sufficient for addressing poverty in America?

Liệu chiến lược chính thống có đủ để giải quyết nghèo đói ở Mỹ không?

02

(vận tải đường sắt) thuộc hoặc liên quan đến đường sắt trên mặt đất, khác với đường sắt ngầm, đường sắt trên cao hoặc đường sắt hạng nhẹ.

Rail transport of or pertaining to a surface railway as distinct from an underground elevated or light rail one.

Ví dụ

The mainline trains connect major cities like New York and Chicago.

Các chuyến tàu chính kết nối các thành phố lớn như New York và Chicago.

Mainline transport is not as efficient as underground systems.

Vận tải chính không hiệu quả bằng các hệ thống ngầm.

Are mainline services available in rural areas like Nebraska?

Có dịch vụ chính nào ở các khu vực nông thôn như Nebraska không?

03

(vận tải đường sắt) thuộc hoặc liên quan đến tuyến đường chính của đường sắt.

Rail transport of or pertaining to the principal route or line of a railway.

Ví dụ

The mainline train connects major cities like New York and Chicago.

Tàu chính kết nối các thành phố lớn như New York và Chicago.

The mainline service does not stop at small towns.

Dịch vụ chính không dừng lại ở các thị trấn nhỏ.

Does the mainline route have direct trains to Los Angeles?

Tuyến chính có tàu chạy thẳng đến Los Angeles không?

Mainline (Verb)

01

(máy tính, bắc cầu) để tích hợp (mã, v.v.) vào kho lưu trữ chính cho một dự án phần mềm, thay vì các nhánh riêng biệt.

Computing transitive to integrate code etc into the main repository for a software project rather than separate forks.

Ví dụ

The team will mainline the updates by next week.

Nhóm sẽ tích hợp các cập nhật vào cuối tuần tới.

They did not mainline the new features in the last release.

Họ đã không tích hợp các tính năng mới trong bản phát hành trước.

Will you mainline the changes before the project deadline?

Bạn có tích hợp các thay đổi trước hạn chót dự án không?

02

(từ lóng) tiêm (một loại thuốc) trực tiếp vào tĩnh mạch.

Slang to inject a drug directly into a vein.

Ví dụ

Many teens mainline drugs to feel a quick rush of excitement.

Nhiều thanh thiếu niên tiêm chích ma túy để cảm thấy phấn khích.

She does not mainline heroin anymore after her recovery last year.

Cô ấy không tiêm chích heroin nữa sau khi hồi phục năm ngoái.

Do you think people mainline drugs to escape their problems?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tiêm chích ma túy để trốn tránh vấn đề?

03

(mở rộng, không chính thức, ngoại động) tiêu thụ một cách phàm ăn.

By extension informal transitive to consume voraciously.

Ví dụ

During the party, Mark mainlined snacks and drinks all night long.

Trong bữa tiệc, Mark đã ăn uống rất nhiều suốt đêm.

She did not mainline food at the social event last week.

Cô ấy đã không ăn uống nhiều tại sự kiện xã hội tuần trước.

Did you see how they mainlined pizza at the gathering?

Bạn có thấy họ đã ăn pizza như thế nào tại buổi gặp gỡ không?

Mainline (Noun)

01

(máy tính) kho lưu trữ chính cho một dự án phần mềm, từ đó các phiên bản (phân nhánh) khác nhau có thể được tách ra.

Computing the main repository for a software project from which different versions forks may be split off.

Ví dụ

The mainline of the project includes all essential social features.

Dòng chính của dự án bao gồm tất cả các tính năng xã hội thiết yếu.

The team did not update the mainline for two weeks.

Nhóm đã không cập nhật dòng chính trong hai tuần.

Is the mainline ready for the upcoming social event?

Dòng chính đã sẵn sàng cho sự kiện xã hội sắp tới chưa?

02

(cờ vua) hình thức thay thế của đường chính.

Chess alternative form of main line.

Ví dụ

The mainline strategy in chess is crucial for winning tournaments.

Chiến lược mainline trong cờ vua rất quan trọng để thắng giải.

I do not understand the mainline moves in chess matches.

Tôi không hiểu các nước đi mainline trong các trận cờ vua.

What is the mainline approach for beginners in chess?

Cách tiếp cận mainline nào cho người mới bắt đầu chơi cờ vua?

03

(từ lóng) tĩnh mạch chính để tiêm thuốc.

Slang a principal vein into which a drug can be injected.

Ví dụ

They found the mainline in the abandoned warehouse last week.

Họ đã tìm thấy đường chính trong kho bỏ hoang tuần trước.

The police did not discover the mainline during their investigation.

Cảnh sát đã không phát hiện ra đường chính trong cuộc điều tra.

Is the mainline safe for use in social settings?

Đường chính có an toàn để sử dụng trong các tình huống xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mainline cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mainline

Không có idiom phù hợp