Bản dịch của từ Mr/ms fixit trong tiếng Việt

Mr/ms fixit

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mr/ms fixit(Idiom)

ˈmɑrˈmɛˈsfɪk.sɪt
ˈmɑrˈmɛˈsfɪk.sɪt
01

Một người khéo léo trong việc sửa chữa hoặc sửa chữa mọi thứ.

A person who is skillful at repairing or fixing things.

Ví dụ
02

Một người giỏi sửa chữa mọi thứ xung quanh nhà hoặc tại nơi làm việc.

A person who is good at fixing things around the house or at work.

Ví dụ
03

Người giải quyết vấn đề hoặc sửa chữa mọi thứ một cách khéo léo hoặc thông minh.

A person who solves problems or fixes things in a skillful or clever way.

Ví dụ
04

Một người có kỹ năng sửa chữa mọi thứ hoặc tìm giải pháp.

A person who is skilled at fixing things or finding solutions.

Ví dụ
05

Một người có khả năng sửa chữa mọi thứ, đặc biệt là về mặt thực tế.

A person who is able to fix things especially in a practical way.

Ví dụ
06

Một người có thể giải quyết vấn đề hoặc sửa chữa mọi thứ.

A person who can solve problems or repair things.

Ví dụ
07

Một người tháo vát và tiện dụng trong việc giải quyết các nhiệm vụ khác nhau.

Someone who is resourceful and handy in addressing various tasks.

Ví dụ
08

Một người có khả năng giải quyết vấn đề hoặc những tình huống khó khăn, thường sử dụng sự khéo léo hoặc tháo vát.

A person who is capable of fixing problems or solving difficult situations often using ingenuity or resourcefulness.

Ví dụ
09

Một người khéo léo cho bất kỳ loại sửa chữa hoặc giải pháp nào.

A handy person for any kind of fix or solution.

Ví dụ
10

Một người có khả năng sửa chữa hoặc cải thiện mọi thứ một cách chuyên nghiệp hoặc tháo vát.

A person who is able to fix or improve things expertly or resourcefully.

Ví dụ
11

Một người có thể giải quyết vấn đề hoặc sửa chữa.

Someone who can resolve problems or repairs.

Ví dụ
12

Người khéo tay hoặc có kỹ năng sửa chữa.

Someone who is handy or skilled in repairs.

Ví dụ
13

Một người có khả năng giải quyết mọi vấn đề hoặc tình huống.

A person who is capable of fixing any problem or situation.

Ví dụ
14

Một người đa năng có thể xử lý nhiều nhiệm vụ hoặc thử thách khác nhau.

A versatile person who can manage various tasks or challenges.

Ví dụ

Mr/ms fixit(Phrase)

mɝˈmz fˈɪksɨt
mɝˈmz fˈɪksɨt
01

Một người giỏi sửa chữa mọi thứ hoặc giải quyết vấn đề.

Someone who is good at fixing things or solving problems.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh