Bản dịch của từ Shotgun trong tiếng Việt

Shotgun

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shotgun (Adjective)

ʃˈɑtgˌʌn
ʃˈɑtgˌʌn
01

Nhằm vào nhiều thứ; không có mục tiêu cụ thể.

Aimed at a wide range of things having no specific target.

Ví dụ

The shotgun approach to fundraising reached many potential donors.

Phương pháp súng ngắn hạn đến nhiều nhà tài trợ tiềm năng.

Her shotgun style of communication involved mass emails to everyone.

Phong cách giao tiếp súng ngắn hạn của cô ấy bao gồm email đại trà cho mọi người.

The shotgun strategy for social media marketing cast a wide net.

Chiến lược súng ngắn hạn cho tiếp thị truyền thông xã hội đưa ra một mạng lưới rộng lớn.

02

Biểu thị một ngôi nhà một tầng dài và hẹp, các phòng được xếp chồng lên nhau.

Denoting a long narrow singlestorey house whose rooms are arranged one behind another.

Ví dụ

The shotgun house was common in New Orleans.

Ngôi nhà dạng shotgun thường gặp ở New Orleans.

She lived in a cozy shotgun home in the city.

Cô ấy sống trong một ngôi nhà shotgun ấm cúng ở thành phố.

The narrow shotgun building had a charming vintage look.

Căn nhà hẹp dạng shotgun có vẻ ngoại cổ quyến rũ.

Shotgun (Noun)

ʃˈɑtgˌʌn
ʃˈɑtgˌʌn
01

Ghế hành khách phía trước trên ô tô.

The front passenger seat in a vehicle.

Ví dụ

She sat in the shotgun next to the driver.

Cô ấy ngồi ở ghế shotgun bên cạnh tài xế.

He always lets his best friend ride shotgun in his car.

Anh ấy luôn để cho bạn thân nhất ngồi ghế shotgun trong xe của mình.

The shotgun is considered the prime spot for socializing during rides.

Ghế shotgun được xem là vị trí chính để giao lưu trong quá trình đi xe.

02

Một khẩu súng nòng trơn để bắn những phát đạn nhỏ ở tầm ngắn.

A smoothbore gun for firing small shot at short range.

Ví dụ

He bought a shotgun for hunting birds.

Anh ấy đã mua một khẩu súng phóng viên để săn chim.

She doesn't feel comfortable around shotguns.

Cô ấy không cảm thấy thoải mái xung quanh súng phóng viên.

Do you need a license to own a shotgun?

Bạn có cần giấy phép để sở hữu một khẩu súng phóng viên không?

Dạng danh từ của Shotgun (Noun)

SingularPlural

Shotgun

Shotguns

Kết hợp từ của Shotgun (Noun)

CollocationVí dụ

12-bore shotgun

Súng ngắn 12 nòng

He used a 12-bore shotgun for hunting in the countryside.

Anh ấy đã sử dụng một khẩu súng 12-bore để săn ở nông thôn.

12-gauge shotgun

Súng ngắn 12-gauge

He carried a 12-gauge shotgun for hunting in the woods.

Anh ấy mang theo một khẩu súng 12-gauge để săn trong rừng.

Sawed-off shotgun

Súng ngắn cụt

He carried a sawed-off shotgun for protection during the riot.

Anh ấy mang một khẩu súng ngắn để bảo vệ trong cuộc bạo loạn.

Sawn-off shotgun

Súng ngắn cũ

He was arrested for carrying a sawn-off shotgun in public.

Anh ấy bị bắt vì mang theo súng ngắn trong công cộng.

Pump shotgun

Súng bắn tỉa

He used a pump shotgun for hunting in the forest.

Anh ấy đã sử dụng một khẩu súng bắn tự động để săn bắn trong rừng.

Shotgun (Verb)

ʃˈɑtgˌʌn
ʃˈɑtgˌʌn
01

Bắn hoặc tiêu diệt bằng súng săn.

Shoot at or kill with a shotgun.

Ví dụ

He used a shotgun to hunt birds in the countryside.

Anh ấy đã sử dụng súng ngắn để săn chim ở nông thôn.

The farmer shotgunned the pests destroying his crops.

Người nông dân đã dùng súng ngắn để tiêu diệt côn trùng phá hoại mùa màng.

She learned how to shotgun for self-defense purposes.

Cô ấy học cách sử dụng súng ngắn để tự vệ.

02

Tiêu thụ (đồ uống đóng hộp) trong một lần bằng cách chọc thủng lon, đặt miệng lên lỗ tạo thành, sau đó mở lon bằng cách kéo vòng để tạo ra dòng chảy nhanh.

Consume a canned drink in one go by puncturing the can putting ones mouth over the resulting hole and then opening the can by means of the ring pull to produce a rapid flow.

Ví dụ

He shotgunned a can of soda at the party.

Anh ấy đã uống hết lon nước ngọt tại bữa tiệc.

She shotgunned a beer during the game.

Cô ấy đã uống hết lon bia trong trận đấu.

They shotgun their energy drinks before the concert.

Họ đã uống hết nước tăng lực trước buổi hòa nhạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shotgun cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shotgun

ə ʃˈɑtɡˌʌn wˈɛdɨŋ

Cưới chạy bầu

A forced wedding.

They had a shotgun wedding due to the unexpected pregnancy.

Họ đã có một đám cưới bắn súng do mang thai bất ngờ.