Bản dịch của từ Slacked trong tiếng Việt

Slacked

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slacked (Verb)

slˈækt
slˈækt
01

Đi chậm hơn, đặc biệt là vì bạn mệt mỏi hoặc chán nản.

To go slower especially because you are tired or bored.

Ví dụ

During the meeting, John slacked off and missed important points.

Trong cuộc họp, John đã lơ là và bỏ lỡ những điểm quan trọng.

She didn't slack during the group project; she contributed a lot.

Cô ấy không lơ là trong dự án nhóm; cô ấy đã đóng góp rất nhiều.

Did you notice how he slacked at the social event yesterday?

Bạn có nhận thấy anh ấy đã lơ là tại sự kiện xã hội hôm qua không?

Dạng động từ của Slacked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slacking

Slacked (Adjective)

01

Lỏng lẻo và không chặt chẽ.

Loose and not tight.

Ví dụ

Her slacked jeans were comfortable during the long social event.

Chiếc quần jean rộng thùng thình của cô ấy thật thoải mái trong sự kiện xã hội dài.

He didn't wear slacked clothing to the formal dinner.

Anh ấy không mặc trang phục rộng thùng thình đến bữa tối trang trọng.

Are slacked outfits acceptable at the community gathering next week?

Trang phục rộng thùng thình có chấp nhận được tại buổi gặp mặt cộng đồng tuần tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slacked cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slacked

Không có idiom phù hợp