Bản dịch của từ Crank trong tiếng Việt

Crank

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crank (Adjective)

kɹˈæŋk
kɹˈæŋk
01

(của một chiếc thuyền buồm) có khả năng bị lật gót chân.

Of a sailing ship liable to heel over.

Ví dụ

The crank ship struggled in the rough sea.

Chiếc tàu crank gặp khó khăn trên biển động.

The crank vessel tilted dangerously during the storm.

Tàu crank nghiêng nguy hiểm trong trận bão.

The crank boat listed to one side unexpectedly.

Chiếc thuyền crank nghiêng về một bên một cách bất ngờ.

Crank (Noun)

kɹˈæŋk
kɹˈæŋk
01

Một phần của trục hoặc trục được uốn cong vuông góc để chuyển đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động tròn và ngược lại.

A part of an axle or shaft bent out at right angles for converting reciprocal to circular motion and vice versa.

Ví dụ

The crank of the social system turns slowly but surely.

Cần cẩu của hệ thống xã hội quay chậm nhưng chắc chắn.

She studied the function of the crank in social machinery.

Cô ấy nghiên cứu chức năng của cần cẩu trong máy móc xã hội.

The crank's role in the social structure is crucial for stability.

Vai trò của cần cẩu trong cấu trúc xã hội rất quan trọng cho sự ổn định.

02

Một lối nói đầy huyền ảo.

A fanciful turn of speech.

Ví dụ

Her statement was just a crank, not to be taken seriously.

Tuyên bố của cô ấy chỉ là một sự lạc quan, không cần được coi là nghiêm túc.

The politician's promise sounded like a crank to the public.

Lời hứa của nhà chính trị nghe giống như một sự lạc quan đối với công chúng.

The idea of free healthcare for all was dismissed as a crank.

Ý tưởng về chăm sóc sức khỏe miễn phí cho tất cả đã bị bác bỏ như một sự lạc quan.

03

Một người lập dị, đặc biệt là người bị ám ảnh bởi một chủ đề cụ thể.

An eccentric person especially one who is obsessed by a particular subject.

Ví dụ

The crank in our neighborhood is always talking about conspiracy theories.

Người kỳ quặc trong khu phố của chúng tôi luôn nói về thuyết âm mưu.

She's considered a crank by her colleagues due to her extreme views.

Cô được đồng nghiệp coi là người kỳ quặc vì quan điểm cực đoan của mình.

The local crank spends hours researching UFO sightings.

Người kỳ quặc địa phương dành nhiều giờ nghiên cứu về các vụ nhìn thấy phi thuyền ngoài hành tinh.

Dạng danh từ của Crank (Noun)

SingularPlural

Crank

Cranks

Crank (Verb)

kɹˈæŋk
kɹˈæŋk
01

Uốn cong (một trục, thanh, v.v.)

Give a bend to a shaft bar etc.

Ví dụ

She cranked the music up to full volume at the party.

Cô ấy đã tăng âm nhạc lên âm lượng tối đa tại bữa tiệc.

He cranks the handle to start the old-fashioned car engine.

Anh ấy quay tay để khởi động động cơ xe cũ kiểu cũ.

The children cranked the toy wind-up car and watched it move.

Những đứa trẻ quay con xe đồ chơi và quan sát nó di chuyển.

02

Quay trục khuỷu của (động cơ đốt trong) để khởi động động cơ.

Turn the crankshaft of an internal combustion engine in order to start the engine.

Ví dụ

He cranks up the conversation with a joke.

Anh ấy kích hoạt cuộc trò chuyện bằng một câu chuyện.

She cranks out invitations for the social event.

Cô ấy sản xuất ra những lá thư mời cho sự kiện xã hội.

They crank up the music at the social gathering.

Họ tăng âm nhạc lên tại buổi tụ họp xã hội.

03

Tiêm một loại thuốc gây nghiện.

Inject a narcotic drug.

Ví dụ

He cranked up his drug use after losing his job.

Anh ta tăng cường việc sử dụng ma túy sau khi mất việc.

She cranks out heroin to numb her emotional pain.

Cô ta sản xuất heroin để làm tê liệt nỗi đau tinh thần của mình.

The addict cranks up the dosage to chase a stronger high.

Người nghiện tăng liều lượng để tìm kiếm cảm giác mạnh hơn.

Dạng động từ của Crank (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crank

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cranked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cranked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cranks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cranking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crank cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crank

Không có idiom phù hợp