Bản dịch của từ Meteor trong tiếng Việt

Meteor

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meteor (Noun)

mˈitiɚ
mˈitiəɹ
01

(tung hứng) một vật tựa tương tự như quả bóng poi, ở chỗ nó được xoắn ở đầu dây hoặc cáp.

(juggling) a prop similar to poi balls, in that it is twirled at the end of a cord or cable.

Ví dụ

At the social gathering, she impressed everyone with her meteor skills.

Tại buổi họp mặt giao lưu, cô đã gây ấn tượng với mọi người bằng kỹ năng sao băng của mình.

The circus performer showcased her meteor routine at the event.

Người biểu diễn xiếc đã trình diễn thói quen sao băng của mình tại sự kiện.

The community center offers classes on how to use meteors.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các lớp học về cách sử dụng sao băng.

02

Một vệt sáng chuyển động nhanh trên bầu trời đêm do vật chất ngoài trái đất xâm nhập vào bầu khí quyển trái đất; một ngôi sao băng hoặc sao băng.

A fast-moving streak of light in the night sky caused by the entry of extraterrestrial matter into the earth's atmosphere; a shooting star or falling star.

Ví dụ

During the meteor shower, everyone gathered to watch shooting stars.

Trong trận mưa sao băng, mọi người tụ tập để ngắm sao băng.

The rare meteor sighting brought excitement to the small town.

Việc nhìn thấy sao băng hiếm hoi đã mang lại sự phấn khích cho thị trấn nhỏ.

A meteorite landed in the park, sparking curiosity among locals.

Một thiên thạch rơi xuống công viên, làm dấy lên sự tò mò của người dân địa phương.

03

(nay là khí tượng học) một hiện tượng khí quyển hoặc khí tượng. đôi khi chúng được phân loại là sao băng trên không hoặc khí quyển (gió), sao băng nước hoặc nước (khí tượng thủy văn: mây, mưa, tuyết, mưa đá, sương, sương giá), sao băng phát sáng (cầu vồng và cực quang), và sao băng lửa hoặc lửa (sét và bắn). sao).

(now meteorology) an atmospheric or meteorological phenomenon. these were sometimes classified as aerial or airy meteors (winds), aqueous or watery meteors (hydrometeors: clouds, rain, snow, hail, dew, frost), luminous meteors (rainbows and aurora), and igneous or fiery meteors (lightning and shooting stars).

Ví dụ

The meteor of the party was the famous singer who performed.

Sao băng của bữa tiệc là ca sĩ nổi tiếng biểu diễn.

The meteor of the event was the unexpected guest who arrived.

Sao băng của sự kiện là vị khách bất ngờ đã đến.

The meteor of the gathering was the renowned author who spoke.

Sao băng của buổi tụ tập là tác giả nổi tiếng đã phát biểu.

Dạng danh từ của Meteor (Noun)

SingularPlural

Meteor

Meteors

Meteor (Verb)

mˈitiɚ
mˈitiəɹ
01

(nội động) di chuyển với tốc độ lớn.

(intransitive) to move at great speed.

Ví dụ

The news about the celebrity's engagement meteored across social media.

Tin tức về lễ đính hôn của người nổi tiếng lan truyền khắp mạng xã hội.

The video of the cute puppies meteored in popularity online.

Video về những chú cún dễ thương đã trở nên phổ biến trên mạng.

Her fashion blog post meteored with likes and shares on Instagram.

Bài đăng trên blog thời trang của cô ấy đã nhận được nhiều lượt thích và chia sẻ trên Instagram.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meteor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meteor

Không có idiom phù hợp