Bản dịch của từ Pinner trong tiếng Việt

Pinner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pinner (Noun)

pˈɪnɚ
pˈɪnɚ
01

Người làm ghim hoặc đinh; một thợ ghim.

A person who makes pins or nails a pinmaker.

Ví dụ

John is a skilled pinner who creates beautiful decorative pins.

John là một người làm kim khéo léo, tạo ra những chiếc kim trang trí đẹp.

Sarah is not a pinner; she prefers sewing over pin-making.

Sarah không phải là một người làm kim; cô ấy thích may hơn làm kim.

Is the pinner at the craft fair selling unique handmade pins?

Người làm kim tại hội chợ thủ công có bán những chiếc kim độc đáo không?

02

Một loại mũ lưỡi trai bó sát được phụ nữ (đặc biệt là những người có địa vị xã hội cao) đội vào thế kỷ 17 và 18, có vạt dài hoặc vạt áo ở hai bên, đôi khi được buộc chặt ở ngực hoặc cài lên đầu.

A closefitting cap worn by women especially of high social status in the 17th and 18th centuries having a long flap or lappet on either side sometimes worn fastened on the breast or pinned up on the head.

Ví dụ

The pinner was fashionable among women at the 18th-century ball.

Mũ pinner rất thời trang trong giới phụ nữ tại buổi khiêu vũ thế kỷ 18.

She did not wear a pinner during the social event last week.

Cô ấy không đeo mũ pinner trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did the queen wear a pinner at the royal gathering?

Nữ hoàng có đeo mũ pinner tại buổi họp hoàng gia không?

03

Một chiếc tạp dề, thường có yếm; một chiếc váy yếm. so sánh "pinny". bây giờ mang tính lịch sử và hiếm có.

An apron usually with a bib a pinafore compare pinny now historical and rare.

Ví dụ

The pinner was worn by women during the community gathering in 1920.

Chiếc tạp dề được phụ nữ mặc trong buổi tụ họp cộng đồng năm 1920.

No one wore a pinner at the social event last Saturday.

Không ai mặc tạp dề tại sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

Did the pinner symbolize social status in the past?

Liệu chiếc tạp dề có biểu thị địa vị xã hội trong quá khứ không?

04

Người buộc hoặc gắn vật gì đó bằng ghim; cụ thể là người ghim những mảnh giấy có bài hát lên bảng, tường, v.v. và rao bán chúng (bây giờ là lịch sử).

A person who fastens or attaches something with a pin specifically a person who pins pieces of paper bearing songs on a board wall etc and offers them for sale now historical.

Ví dụ

The pinner displayed songs on the board for the community event.

Người ghim đã trưng bày các bài hát trên bảng cho sự kiện cộng đồng.

The pinner did not sell any songs at the festival last year.

Người ghim đã không bán được bài hát nào tại lễ hội năm ngoái.

Is the pinner still active in the local music scene today?

Người ghim vẫn còn hoạt động trong cộng đồng âm nhạc địa phương hôm nay không?

05

Người lắp các chốt vào trụ quay của đàn organ thùng hoặc (đôi khi) hộp nhạc.

A person who inserts the pins in the revolving cylinder of a barrel organ or occasionally a musical box.

Ví dụ

The pinner skillfully arranged the pins in the barrel organ.

Người lắp ghim khéo léo sắp xếp các ghim trong đàn.

The pinner did not forget to check the pins today.

Người lắp ghim đã không quên kiểm tra các ghim hôm nay.

Is the pinner ready for the performance at the social event?

Người lắp ghim đã sẵn sàng cho buổi biểu diễn tại sự kiện xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pinner/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pinner

Không có idiom phù hợp