Bản dịch của từ Powerwalking trong tiếng Việt

Powerwalking

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Powerwalking (Verb)

pˈaʊɚwˌælɨŋk
pˈaʊɚwˌælɨŋk
01

Đi bộ với tốc độ nhanh để tập thể dục.

To walk at a fast pace for exercise.

Ví dụ

Many people enjoy powerwalking in Central Park every morning.

Nhiều người thích đi bộ nhanh ở Central Park mỗi sáng.

She does not like powerwalking during the winter months.

Cô ấy không thích đi bộ nhanh vào mùa đông.

Do you think powerwalking is a good exercise for everyone?

Bạn có nghĩ rằng đi bộ nhanh là bài tập tốt cho mọi người không?

02

Đi bộ nhanh để tập thể dục, thường với tốc độ nhanh hơn đi bộ thông thường.

To walk quickly for exercise typically at a pace faster than regular walking.

Ví dụ

Many people enjoy powerwalking in Central Park every morning.

Nhiều người thích đi bộ nhanh ở Central Park mỗi sáng.

She does not powerwalk during the weekends due to family commitments.

Cô ấy không đi bộ nhanh vào cuối tuần vì trách nhiệm gia đình.

Do you think powerwalking improves social interactions in the community?

Bạn có nghĩ rằng đi bộ nhanh cải thiện các tương tác xã hội trong cộng đồng không?

03

Đi bộ nhanh như một hoạt động thể chất.

To engage in power walking as a physical activity.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
04

Đi bộ nhanh, thường là để tập thể dục.

To walk rapidly typically for exercise.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
05

Để tham gia vào hoạt động đi bộ nhanh.

To engage in the activity of powerwalking.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Powerwalking (Noun)

pˈaʊɚwˌælɨŋk
pˈaʊɚwˌælɨŋk
01

Hoạt động đi bộ với tốc độ nhanh để tập thể dục.

The activity of walking at a fast pace for exercise.

Ví dụ

Powerwalking is popular among seniors in community fitness programs.

Đi bộ nhanh rất phổ biến trong các chương trình thể dục cộng đồng cho người cao tuổi.

Many people do not enjoy powerwalking in the hot summer sun.

Nhiều người không thích đi bộ nhanh dưới ánh nắng mùa hè nóng bức.

Is powerwalking a common activity in your local park?

Đi bộ nhanh có phải là một hoạt động phổ biến trong công viên của bạn không?

02

Một kỹ thuật tập thể dục là đi bộ với tốc độ nhanh, đặc biệt là sử dụng tay và chân mạnh hơn so với đi bộ bình thường.

An exercise technique of walking at a fast pace particularly in a manner that uses the arms and legs more vigorously than normal walking.

Ví dụ

Powerwalking is popular among seniors in community fitness programs.

Đi bộ nhanh rất phổ biến trong các chương trình thể dục cộng đồng cho người lớn tuổi.

Many people do not enjoy powerwalking in hot weather.

Nhiều người không thích đi bộ nhanh trong thời tiết nóng.

Is powerwalking effective for improving social interactions at parks?

Đi bộ nhanh có hiệu quả trong việc cải thiện giao tiếp xã hội tại công viên không?

03

Một môn thể thao cạnh tranh trong đó người tham gia đi bộ với tốc độ nhanh.

A competitive sport in which participants walk at a fast pace.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
04

Một hình thức đi bộ nhanh với tốc độ cao để tập thể dục.

A form of brisk walking done at a fast pace for exercise.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
05

Hoạt động đi bộ theo cách nhấn mạnh vào chuyển động mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng.

The activity of walking in a way that emphasizes a vigorous and energetic movement.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
06

Một thuật ngữ dùng để mô tả một hình thức đi bộ cụ thể tập trung vào việc duy trì tư thế nghiêm ngặt và tốc độ mạnh mẽ.

A term used to describe a specific form of walking that focuses on maintaining a strict posture and energetic pace.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
07

Một hoạt động thể dục bao gồm việc đi bộ với tốc độ nhanh, thường kết hợp với các chuyển động cánh tay mạnh mẽ.

A fitness activity that involves walking at a brisk pace often with exaggerated arm movements.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Powerwalking (Adjective)

pˈaʊɚwˌælɨŋk
pˈaʊɚwˌælɨŋk
01

Mô tả phong cách đi bộ đặc trưng bởi tốc độ và năng lượng.

Describing a style of walking characterized by speed and energy.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Liên quan đến hoặc đặc trưng của hoạt động đi bộ nhanh.

Relating to or characteristic of the activity of powerwalking.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Powerwalking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Powerwalking

Không có idiom phù hợp