NV
7 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | unpleasant Gây khó chịu, buồn phiền hoặc ghê tởm; khó chịu. | Adjective | Gây khó chịu, buồn phiền hoặc ghê tởm; khó chịu. Causing discomfort, unhappiness, or revulsion; disagreeable. | |
2 | inevitable Không thể tránh khỏi, chắc chắn xảy ra. | Adjective | Không thể tránh khỏi, chắc chắn xảy ra. It's inevitable, it's bound to happen. | |
3 | regulation Một quy tắc hoặc chỉ thị được đưa ra và duy trì bởi cơ quan có thẩm quyền. | Noun | Một quy tắc hoặc chỉ thị được đưa ra và duy trì bởi cơ quan có thẩm quyền. A rule or directive made and maintained by an authority. | |
4 | regarding Về, liên quan đến. | Preposition | Về, liên quan đến. About, relating to. | |
5 | demanding Đòi hỏi khắt khe, khó khăn. Từ tùy chỉnh | Adjective | Đòi hỏi khắt khe, khó khăn. Strict and difficult requirements. | |
6 | extract Một đoạn văn ngắn được trích từ một văn bản, một bộ phim hoặc một bản nhạc. | Noun | Một đoạn văn ngắn được trích từ một văn bản, một bộ phim hoặc một bản nhạc. A short passage taken from a text, film, or piece of music. | |
7 | faculty Năng lực, khoa Từ tùy chỉnh | Noun | Năng lực, khoa An inherent mental or physical power. | |
8 | sway Di chuyển hoặc gây ra chuyển động chậm hoặc nhịp nhàng tới lui hoặc từ bên này sang bên kia. | Verb | Di chuyển hoặc gây ra chuyển động chậm hoặc nhịp nhàng tới lui hoặc từ bên này sang bên kia. Move or cause to move slowly or rhythmically backwards and forwards or from side to side. | |
9 | spill Khai ra, làm lộ ra. Từ tùy chỉnh | Verb | Khai ra, làm lộ ra. Cause to fall off a horse or bicycle. | |
10 | feminie Thường xuyên có vốn ban đầu. Người Amazon; đất nước của người Amazon. | Noun | Thường xuyên có vốn ban đầu. Người Amazon; đất nước của người Amazon. Frequently with capital initial The Amazons the country of the Amazons. | |
11 | decay Trạng thái hoặc quá trình thối rữa hoặc phân hủy. | Noun | Trạng thái hoặc quá trình thối rữa hoặc phân hủy. The state or process of rotting or decomposition. | |
12 | decompose (liên quan đến xác chết hoặc chất hữu cơ khác) làm cho hoặc trở nên thối rữa; phân hủy hoặc gây ra phân hủy. | Verb | (liên quan đến xác chết hoặc chất hữu cơ khác) làm cho hoặc trở nên thối rữa; phân hủy hoặc gây ra phân hủy. with reference to a dead body or other organic matter make or become rotten decay or cause to decay. | |
13 | discombobulate Bối rối hoặc bối rối (ai đó) | Verb | Bối rối hoặc bối rối (ai đó) Disconcert or confuse someone. | |
14 | goalie (thể thao, thông tục) Thủ môn, thủ môn. | Noun | (thể thao, thông tục) Thủ môn, thủ môn. (sports, colloquial) A goalkeeper or goaltender. | |
15 | fracture bị nứt hoặc vỡ. | Adjective | bị nứt hoặc vỡ. having a crack or break. | |
16 | brag quá khứ đơn và phân từ quá khứ của khoe khoang. | Verb | quá khứ đơn và phân từ quá khứ của khoe khoang. simple past and past participle of brag. | |
17 | cite Một trích dẫn. | Noun | Một trích dẫn. A citation. | |
18 | sweat Đổ mồ hôi. | Verb | Đổ mồ hôi. Exude sweat. | |
19 | affirm Đề nghị (ai đó) hỗ trợ hoặc khuyến khích về mặt tinh thần. | Verb | Đề nghị (ai đó) hỗ trợ hoặc khuyến khích về mặt tinh thần. Offer (someone) emotional support or encouragement. | |
20 | rigid Không thể thay đổi hoặc điều chỉnh. | Adjective | Không thể thay đổi hoặc điều chỉnh. Not able to be changed or adapted. | |
21 | blockbuster Một thứ có sức mạnh hoặc quy mô to lớn, đặc biệt là một bộ phim, cuốn sách hoặc sản phẩm khác thành công lớn về mặt thương mại. | Noun | Một thứ có sức mạnh hoặc quy mô to lớn, đặc biệt là một bộ phim, cuốn sách hoặc sản phẩm khác thành công lớn về mặt thương mại. A thing of great power or size in particular a film book or other product that is a great commercial success. | |
22 | sane (của một người) đầu óc tỉnh táo; không bị điên hay bị bệnh tâm thần. | Adjective | (của một người) đầu óc tỉnh táo; không bị điên hay bị bệnh tâm thần. (of a person) of sound mind; not mad or mentally ill. | |
23 | glitch Gặp trục trặc hoặc lỗi đột ngột. | Verb | Gặp trục trặc hoặc lỗi đột ngột. Suffer a sudden malfunction or fault. | |
24 | imply Chỉ ra sự thật hoặc sự tồn tại của (cái gì đó) bằng gợi ý thay vì tham chiếu rõ ràng. | Verb | Chỉ ra sự thật hoặc sự tồn tại của (cái gì đó) bằng gợi ý thay vì tham chiếu rõ ràng. Indicate the truth or existence of (something) by suggestion rather than explicit reference. | |
25 | allude Gợi ý hoặc kêu gọi sự chú ý một cách gián tiếp; gợi ý. | Verb | Gợi ý hoặc kêu gọi sự chú ý một cách gián tiếp; gợi ý. Suggest or call attention to indirectly hint at. | |
26 | level Bắt đầu bay theo chiều ngang sau khi leo hoặc lặn. | Verb | Bắt đầu bay theo chiều ngang sau khi leo hoặc lặn. Begin to fly horizontally after climbing or diving. | |
27 | tendency Xu hướng, khuynh hướng. | Noun [C] | Xu hướng, khuynh hướng. Trends, trends. | |
28 | ingenious khéo léo (trong việc xử lí tình huống). Từ tùy chỉnh | Adjective | khéo léo (trong việc xử lí tình huống). of a person clever original and inventive. | |
29 | overdue quá hạn ( đối với hạn được giao ) Từ tùy chỉnh | Adjective | quá hạn ( đối với hạn được giao ) Having been needed for some time. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
