Bản dịch của từ Bite somebody's head off trong tiếng Việt
Bite somebody's head off

Bite somebody's head off (Phrase)
During the meeting, Sarah bit John's head off for no reason.
Trong cuộc họp, Sarah đã quát John mà không có lý do.
He didn't bite his friend's head off after the mistake.
Anh ấy không quát bạn mình sau khi mắc lỗi.
Why did Lisa bite Mark's head off yesterday at the party?
Tại sao Lisa lại quát Mark hôm qua tại bữa tiệc?
She bit my head off for forgetting her birthday last week.
Cô ấy mắng tôi vì quên sinh nhật của cô ấy tuần trước.
He didn't bite her head off; he just offered advice.
Anh ấy không mắng cô ấy; anh chỉ đưa ra lời khuyên.
Did he really bite your head off over a small mistake?
Anh ấy thật sự đã mắng bạn vì một lỗi nhỏ sao?
She bit my head off over a minor mistake at the party.
Cô ấy đã mắng tôi vì một lỗi nhỏ ở bữa tiệc.
He didn't bite her head off during the discussion about social media.
Anh ấy không mắng cô ấy trong cuộc thảo luận về mạng xã hội.
Why did she bite his head off for asking a simple question?
Tại sao cô ấy lại mắng anh ấy vì hỏi một câu đơn giản?
Bite somebody's head off (Idiom)
During the meeting, Sarah bit John's head off for no reason.
Trong cuộc họp, Sarah đã mắng John mà không có lý do.
He didn't bite his friend's head off during their argument yesterday.
Anh ấy đã không mắng bạn mình trong cuộc tranh luận hôm qua.
Why did Lisa bite her coworker's head off at the party?
Tại sao Lisa lại mắng đồng nghiệp của cô ấy tại bữa tiệc?
She bit my head off for being late to the meeting.
Cô ấy đã nổi giận với tôi vì đến muộn cuộc họp.
He didn't bite her head off when she asked for help.
Anh ấy không nổi giận với cô ấy khi cô ấy xin giúp đỡ.
She bit my head off for no reason at the party.
Cô ấy đã mắng tôi không lý do tại bữa tiệc.
He didn't bite her head off during the discussion yesterday.
Anh ấy không mắng cô ấy trong cuộc thảo luận hôm qua.
Did he really bite your head off over a small mistake?
Có thật anh ấy đã mắng bạn vì một lỗi nhỏ không?
She bit my head off for no reason at the party.
Cô ấy đã mắng tôi vô lý tại bữa tiệc.
He didn't bite her head off during the discussion yesterday.
Anh ấy đã không mắng cô ấy trong cuộc thảo luận hôm qua.
Quá hung hăng hoặc phòng thủ khi đáp lại lời chỉ trích.
To be overly aggressive or defensive in response to criticism
She bit my head off for suggesting a different idea.
Cô ấy đã mắng tôi khi gợi ý một ý tưởng khác.
He didn't bite anyone's head off during the meeting yesterday.
Anh ấy không mắng ai trong cuộc họp hôm qua.
Why did she bite his head off over a small mistake?
Tại sao cô ấy lại mắng anh ấy vì một lỗi nhỏ?
Maria bit John's head off during the meeting yesterday.
Maria đã mắng John trong cuộc họp hôm qua.
Alex didn't bite Sarah's head off when she criticized his idea.
Alex không mắng Sarah khi cô ấy chỉ trích ý tưởng của anh.
She bit my head off for asking about her weekend plans.
Cô ấy đã nổi giận với tôi vì hỏi về kế hoạch cuối tuần của cô.
He didn't bite her head off when she made a mistake.
Anh ấy không nổi giận với cô ấy khi cô ấy mắc lỗi.
Why did he bite your head off during the meeting yesterday?
Tại sao anh ấy lại nổi giận với bạn trong cuộc họp hôm qua?
She bit her friend's head off for a simple question.
Cô ấy đã mắng bạn mình vì một câu hỏi đơn giản.
He didn't bite his colleague's head off during the meeting.
Anh ấy không mắng đồng nghiệp trong cuộc họp.
During the meeting, Sarah bit John's head off for being late.
Trong cuộc họp, Sarah đã quát John vì đến muộn.
He didn't bite her head off, even though she interrupted him.
Anh ấy không quát cô ấy, mặc dù cô ấy đã ngắt lời.
Why did Mark bite your head off at the party yesterday?
Tại sao Mark lại quát bạn tại bữa tiệc hôm qua?
She bit her friend's head off during the social gathering last week.
Cô ấy đã quát bạn mình trong buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.
He didn't bite anyone's head off at the community meeting yesterday.
Anh ấy không quát ai trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.
During the meeting, Sarah bit John's head off for being late.
Trong cuộc họp, Sarah đã quát John vì đến muộn.
Tom didn't bite his friend's head off after the argument.
Tom không quát bạn mình sau cuộc cãi vã.
Why did Lisa bite Mike's head off at the party yesterday?
Tại sao Lisa đã quát Mike tại bữa tiệc hôm qua?
During the meeting, Sarah bit John's head off for no reason.
Trong cuộc họp, Sarah đã quát John mà không có lý do.
She did not bite her friend's head off after the disagreement.
Cô ấy đã không quát bạn mình sau khi có sự bất đồng.
Cụm từ "bite somebody's head off" được sử dụng trong tiếng Anh để chỉ hành động phản ứng một cách cáu kỉnh, tức giận hoặc không kiềm chế với ai đó, thường là do áp lực hoặc mệt mỏi. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này giữ nguyên hình thức và ý nghĩa, tuy nhiên, cách phát âm có thể khác biệt nhẹ. Sự khác nhau trong ngữ cảnh sử dụng là không đáng kể, chủ yếu nằm ở ngữ điệu khu vực. Cụm từ này không được sử dụng trong văn viết trang trọng, mà thường xuất hiện trong ngữ cảnh không chính thức.