Bản dịch của từ Cornered trong tiếng Việt
Cornered
Cornered (Verb)
The activists cornered the politician during the town hall meeting last week.
Các nhà hoạt động đã dồn chính trị gia trong cuộc họp thị trấn tuần trước.
The community did not corner the speaker at the conference.
Cộng đồng đã không dồn diễn giả tại hội nghị.
Did the volunteers corner the stray dogs in the neighborhood?
Các tình nguyện viên có dồn những con chó hoang trong khu phố không?
Dạng động từ của Cornered (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Corner |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Cornered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Cornered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Corners |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Cornering |
Cornered (Adjective)
(của một con vật) buộc phải quay lại và đối mặt với những kẻ tấn công, đặc biệt là vì nó đã bị dồn vào một góc.
Of an animal forced to turn and face attackers especially because it has been driven into a corner.
The cat felt cornered by the barking dog in the yard.
Con mèo cảm thấy bị dồn vào chân tường bởi con chó sủa trong sân.
The cornered rabbit did not escape from the hungry fox.
Con thỏ bị dồn vào chân tường không thoát khỏi con cáo đói.
Is the cornered animal safe from its predators in the zoo?
Liệu con vật bị dồn vào chân tường có an toàn khỏi kẻ săn mồi trong sở thú không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp