Bản dịch của từ Cornered trong tiếng Việt

Cornered

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cornered (Verb)

kˈɔɹnɚd
kˈɑɹnəɹd
01

Lái (một con vật) vào một nơi hoặc một tình huống mà khó có thể trốn thoát.

Drive an animal into a place or situation from which it is hard to escape.

Ví dụ

The activists cornered the politician during the town hall meeting last week.

Các nhà hoạt động đã dồn chính trị gia trong cuộc họp thị trấn tuần trước.

The community did not corner the speaker at the conference.

Cộng đồng đã không dồn diễn giả tại hội nghị.

Did the volunteers corner the stray dogs in the neighborhood?

Các tình nguyện viên có dồn những con chó hoang trong khu phố không?

Dạng động từ của Cornered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Corner

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cornered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cornered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Corners

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cornering

Cornered (Adjective)

kˈɔɹnɚd
kˈɑɹnəɹd
01

(của một con vật) buộc phải quay lại và đối mặt với những kẻ tấn công, đặc biệt là vì nó đã bị dồn vào một góc.

Of an animal forced to turn and face attackers especially because it has been driven into a corner.

Ví dụ

The cat felt cornered by the barking dog in the yard.

Con mèo cảm thấy bị dồn vào chân tường bởi con chó sủa trong sân.

The cornered rabbit did not escape from the hungry fox.

Con thỏ bị dồn vào chân tường không thoát khỏi con cáo đói.

Is the cornered animal safe from its predators in the zoo?

Liệu con vật bị dồn vào chân tường có an toàn khỏi kẻ săn mồi trong sở thú không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cornered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Finally, there is a lecture room in the back right-hand where children's books used to be [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] This was to make way for a new restaurant area in the left rear [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] As for the morning tea area, it can be found on the top left-hand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] The woman positioned in the left of the picture is probably the head of the department [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture

Idiom with Cornered

Have someone or something cornered

hˈæv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ kˈɔɹnɚd

Dồn vào chân tường

To have someone or something located and under control.

The police have the suspect cornered in the alleyway.

Cảnh sát đã bao vây nghi phạm trong hẻm nhỏ.