Bản dịch của từ Dun trong tiếng Việt

Dun

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dun (Adjective)

dn
dˈʌn
01

Có màu nâu xám xỉn.

Of a dull greyishbrown colour.

Ví dụ

The walls of the community center are a dull dun color.

Các bức tường của trung tâm cộng đồng có màu nâu xỉn.

The furniture in the room is not a bright dun shade.

Nội thất trong phòng không phải là màu nâu sáng.

Is the carpet in the office a dull dun color?

Thảm trong văn phòng có màu nâu xỉn không?

Dun (Noun)

dn
dˈʌn
01

Một màu nâu xám xỉn.

A dull greyishbrown colour.

Ví dụ

The walls of the community center were painted a dull dun color.

Các bức tường của trung tâm cộng đồng được sơn màu nâu xám nhạt.

The furniture was not painted in a bright color, but rather a dun.

Nội thất không được sơn màu sáng mà là màu nâu xám.

Is the new park designed with a dull dun color scheme?

Công viên mới có thiết kế theo bảng màu nâu xám nhạt không?

02

Một loài phù du gần trưởng thành, có màu sắc xám xịt và đôi cánh mờ đục.

A subadult mayfly which has drab coloration and opaque wings.

Ví dụ

The dun mayfly was spotted at the local river this weekend.

Con mayfly dun đã được nhìn thấy ở con sông địa phương cuối tuần này.

Many people do not recognize the dun mayfly's importance in ecosystems.

Nhiều người không nhận ra tầm quan trọng của con mayfly dun trong hệ sinh thái.

Is the dun mayfly common in urban areas like New York?

Con mayfly dun có phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?

03

Một con ngựa có bộ lông màu cát hoặc xám cát, bờm, đuôi và cẳng chân màu đen và có sọc lưng sẫm màu.

A horse with a sandy or sandygrey coat black mane tail and lower legs and a dark dorsal stripe.

Ví dụ

The dun horse at the fair won first place in 2023.

Con ngựa màu nâu tại hội chợ đã giành giải nhất năm 2023.

My friend does not own a dun horse for riding.

Bạn tôi không sở hữu một con ngựa màu nâu để cưỡi.

Is the dun horse popular in local competitions?

Ngựa màu nâu có phổ biến trong các cuộc thi địa phương không?

04

Một người đòi nợ hoặc một chủ nợ khăng khăng.

A debt collector or an insistent creditor.

Ví dụ

The dun called John every day about his overdue payments.

Người thu nợ gọi John mỗi ngày về các khoản thanh toán quá hạn.

The dun did not stop pursuing her for the unpaid loan.

Người thu nợ không ngừng theo đuổi cô ấy về khoản vay chưa trả.

Is the dun still bothering you about that old debt?

Người thu nợ vẫn làm phiền bạn về khoản nợ cũ đó sao?

05

Một khu định cư kiên cố được xây bằng đá ở scotland hoặc ireland, thuộc loại được xây dựng từ cuối thời đại đồ sắt đến đầu thời trung cổ. từ này là một thành phần địa danh thường xuyên xuất hiện ở scotland và ireland.

A stonebuilt fortified settlement in scotland or ireland of a kind built from the late iron age to the early middle ages the word is a frequent placename element in scotland and ireland.

Ví dụ

The dun in Scotland attracts many tourists every summer for history.

Dun ở Scotland thu hút nhiều du khách mỗi mùa hè để tìm hiểu lịch sử.

There isn't a dun near my hometown in the United States.

Không có dun nào gần quê tôi ở Hoa Kỳ.

Is the dun in Ireland older than the one in Scotland?

Dun ở Ireland có cổ hơn dun ở Scotland không?

Dun (Verb)

dn
dˈʌn
01

Đưa ra những yêu cầu dai dẳng đối với (ai đó), đặc biệt là việc trả nợ.

Make persistent demands on someone especially for payment of a debt.

Ví dụ

The landlord will dun the tenants for unpaid rent next week.

Chủ nhà sẽ đòi tiền thuê từ các người thuê vào tuần tới.

They do not want to dun their friends for money.

Họ không muốn đòi tiền từ bạn bè của mình.

Will the bank dun customers for late credit card payments?

Ngân hàng có đòi khách hàng vì thanh toán thẻ tín dụng trễ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dun/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dun

Không có idiom phù hợp