Bản dịch của từ Fairs trong tiếng Việt

Fairs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fairs (Noun)

fˈɛɹz
fˈɛɹz
01

Một tập hợp các quầy hàng và trò giải trí dành cho giải trí công cộng.

A gathering of stalls and amusements for public entertainment.

Ví dụ

The local fairs attract thousands of visitors every summer in July.

Các hội chợ địa phương thu hút hàng nghìn du khách mỗi mùa hè vào tháng Bảy.

Many people do not enjoy the loud music at the fairs.

Nhiều người không thích âm nhạc to ở các hội chợ.

Do you think fairs are a good way to socialize?

Bạn có nghĩ rằng các hội chợ là cách tốt để giao lưu không?

Dạng danh từ của Fairs (Noun)

SingularPlural

Fair

Fairs

Fairs (Verb)

01

Đối xử với ai đó bằng sự công bằng hoặc tử tế.

Treat someone with justice or kindness.

Ví dụ

The community fairs everyone equally during the charity events.

Cộng đồng đối xử công bằng với mọi người trong các sự kiện từ thiện.

They do not fair the volunteers at the local shelters.

Họ không đối xử công bằng với các tình nguyện viên ở nơi trú ẩn địa phương.

Do the organizers fair all participants in the social programs?

Liệu các nhà tổ chức có đối xử công bằng với tất cả người tham gia trong các chương trình xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fairs cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's not for one person to shoulder all the responsibilities while others kick back and relax [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] She sat next to me for over four years, and so it is to say we know each other quite well [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Hopefully he learns to find a balance between being trendy and being able to sustain a budget [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] However, I think that forcing people to stay in a particular country goes against the values of a free and society [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Fairs

Không có idiom phù hợp