Bản dịch của từ Fired trong tiếng Việt
Fired
Fired (Adjective)
(gốm sứ) được nung trong lò nung, lò nung, v.v. để trở nên cứng vĩnh viễn.
Ceramics heated in a furnace kiln etc to become permanently hardened.
The fired clay pots were beautifully crafted by the artisans.
Những chiếc chum gốm đã được nghệ nhân tạo ra tinh xảo.
The students were disappointed when their fired pieces cracked during firing.
Những học sinh thất vọng khi những tác phẩm gốm của họ bị nứt khi nung.
Were the fired ceramics from the ancient civilization discovered intact?
Liệu những sản phẩm gốm từ nền văn minh cổ đại đã được phát hiện nguyên vẹn không?
She was fired from her position due to budget cuts.
Cô ấy đã bị sa thải khỏi vị trí của mình do cắt giảm ngân sách.
He felt relieved that he was not fired after the performance review.
Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm vì anh ấy không bị sa thải sau cuộc đánh giá hiệu suất.
Were you fired because of the company's restructuring?
Bạn đã bị sa thải vì việc cải tổ của công ty chứ?
Fired (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của lửa.
Simple past and past participle of fire.
He was fired from his job for being late too often.
Anh ta bị sa thải khỏi công việc vì thường xuyên đến muộn.
She was not fired despite making a serious mistake.
Cô ấy không bị sa thải mặc dù đã mắc một lỗi nghiêm trọng.
Were you fired after the company downsized last month?
Anh có bị sa thải sau khi công ty thu nhỏ vào tháng trước không?
Dạng động từ của Fired (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fire |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fired |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fired |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fires |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Firing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Fired
Fired up
Hăng hái như lửa đốt/ Nhiệt huyết như lửa cháy
Excited; enthusiastic.
The team was fired up for the charity event.
Đội đã phấn khích cho sự kiện từ thiện.