Bản dịch của từ Fire trong tiếng Việt

Fire

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fire(Noun)

faɪər
faɪr
01

Sự cháy, vụ hoả hoạn.

Fire, fire.

Ví dụ
02

Một quá trình trong đó các chất kết hợp hóa học với oxy từ không khí và thường phát ra ánh sáng, nhiệt và khói; đốt cháy hoặc đốt cháy.

A process in which substances combine chemically with oxygen from the air and typically give out bright light, heat, and smoke; combustion or burning.

Ví dụ
03

Cảm giác nóng rát.

A burning sensation.

Ví dụ
04

Việc bắn đạn từ vũ khí, đặc biệt là đạn từ súng.

The shooting of projectiles from weapons, especially bullets from guns.

Ví dụ

Dạng danh từ của Fire (Noun)

SingularPlural

Fire

Fires

Fire(Verb)

faɪər
faɪr
01

Sa thải, đuổi việc.

Fired, dismissed.

Ví dụ
02

Đốt cháy, thắp sáng.

Burn, light.

Ví dụ
03

Xả súng hoặc vũ khí khác để đẩy (đạn hoặc đạn)

Discharge a gun or other weapon in order to propel (a bullet or projectile)

Ví dụ
04

Sa thải (nhân viên) khỏi công việc.

Dismiss (an employee) from a job.

Ví dụ
05

Cung cấp nhiên liệu (lò đốt, động cơ, v.v.).

Supply (a furnace, engine, etc.) with fuel.

Ví dụ
06

Kích thích hoặc kích thích (trí tưởng tượng hoặc cảm xúc)

Stimulate or excite (the imagination or an emotion)

Ví dụ
07

Nướng hoặc sấy khô (đồ gốm, gạch, v.v.) trong lò nung.

Bake or dry (pottery, bricks, etc.) in a kiln.

Ví dụ

Dạng động từ của Fire (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Firing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ