Bản dịch của từ Hard bargain trong tiếng Việt
Hard bargain

Hard bargain (Noun)
Một giao dịch không thuận lợi hoặc bất lợi, đặc biệt về mặt tài chính, đối với bên đồng ý thực hiện giao dịch đó. sau này cũng vậy: một hoàn cảnh, một hoàn cảnh khó khăn, v.v., đặc biệt là một hoàn cảnh do sự thỏa hiệp hoặc trao đổi.
A transaction which is unfavourable or disadvantageous especially financially to the party agreeing to it later also a difficult circumstance situation etc especially one which results from a compromise or exchange.
Negotiating a hard bargain, John lost money on the community project.
Trong khi đàm phán, John đã mất tiền trong dự án cộng đồng.
They did not reach a hard bargain during the charity event negotiations.
Họ đã không đạt được thỏa thuận khó khăn trong các cuộc đàm phán từ thiện.
Is the city council making a hard bargain for the new park?
Liệu hội đồng thành phố có đang thương lượng một thỏa thuận khó khăn cho công viên mới không?
The city council made a hard bargain with the developers last week.
Hội đồng thành phố đã thương lượng rất khó khăn với các nhà phát triển tuần trước.
They did not reach a hard bargain during the social housing negotiations.
Họ đã không đạt được một thỏa thuận khó khăn trong các cuộc đàm phán nhà ở xã hội.
Did the union strike a hard bargain with the city for workers?
Liệu công đoàn có đạt được một thỏa thuận khó khăn với thành phố cho công nhân không?
Ban đầu và chủ yếu là tiếng lóng của hải quân anh. một người không được coi là xứng đáng với mức lương mà họ được trả; một người vô dụng hay lười biếng, một kẻ trốn tránh; đặc biệt là một thành viên bất tài của hải quân hoàng gia. trong hải quân sử dụng đầy đủ hơn "sự mặc cả cứng rắn của vua (hoặc nữ hoàng)". bây giờ chủ yếu là trong bối cảnh lịch sử.
Originally and chiefly british navy slang a person who is not considered to be worth the wages he or she is paid a useless or lazy person a shirker especially an incompetent member of the royal navy in naval use more fully kings or queens hard bargain now chiefly in historical contexts.
John is seen as a hard bargain in our community projects.
John được coi là một người không đáng giá trong các dự án cộng đồng.
Many believe that Sarah is not a hard bargain at work.
Nhiều người tin rằng Sarah không phải là người không đáng giá tại nơi làm việc.
Is Tom considered a hard bargain by his teammates?
Tom có được coi là người không đáng giá bởi các đồng đội không?
“Hard bargain” là một cụm danh từ trong tiếng Anh, chỉ một thương lượng khó khăn, nơi mà một bên thường đưa ra những yêu cầu khắt khe và không dễ dàng chấp nhận nhượng bộ. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả tình huống trong quản lý, đàm phán thương mại hoặc chính trị. Bản chất của “hard bargain” không khác biệt nhiều giữa Anh và Mỹ, nhưng cách sử dụng và ngữ cảnh có thể phong phú hơn trong form viết và nói ở mỗi khu vực.
Cụm từ "hard bargain" xuất phát từ động từ tiếng Anh "bargain", có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ " bargaigner", có nghĩa là thương lượng hoặc mặc cả. Từ này liên kết với thuật ngữ "hard", chỉ tính chất khó khăn hoặc khắt khe. Trong ngữ cảnh hiện đại, "hard bargain" thể hiện một quá trình thương thuyết căng thẳng, trong đó một bên cố gắng đạt được điều kiện thuận lợi nhất, phản ánh rõ ràng đặc tính cương quyết trong giao dịch.
Cụm từ "hard bargain" xuất hiện với tần suất vừa phải trong các phần thi của IELTS như Listening, Reading, Writing, và Speaking, thường liên quan đến chủ đề thương thuyết và kinh doanh. Trong các ngữ cảnh khác, "hard bargain" được sử dụng để chỉ một giao dịch hoặc thỏa thuận đòi hỏi sự thương lượng khắt khe, thường trong các tình huống kinh doanh hoặc mua sắm. Cụm từ này nhấn mạnh tính chất quyết liệt và chiến lược trong việc đạt được lợi thế trong giao dịch.