Bản dịch của từ In davy jones' locker trong tiếng Việt
In davy jones' locker
In davy jones' locker (Idiom)
Many sailors believe treasures lie in Davy Jones' locker.
Nhiều thủy thủ tin rằng kho báu nằm ở đáy biển.
The shipwreck did not find its crew; they are in Davy Jones' locker.
Con tàu đắm không tìm thấy thuyền viên; họ đã ở đáy biển.
Is the lost cargo really in Davy Jones' locker?
Liệu hàng hóa bị mất có thực sự ở đáy biển không?
Many friendships seem to end up in Davy Jones' locker over time.
Nhiều tình bạn dường như kết thúc trong ngăn kéo của Davy Jones theo thời gian.
Not all relationships are lost in Davy Jones' locker, right?
Không phải tất cả các mối quan hệ đều bị mất trong ngăn kéo của Davy Jones, đúng không?
Some social connections are hidden, like treasures in Davy Jones' locker.
Một số kết nối xã hội bị ẩn giấu, như kho báu trong ngăn kéo của Davy Jones.
After failing the IELTS exam, John felt like he was in Davy Jones' locker.
Sau khi thi bai thi IELTS that bai, John cam thay nhu minh bi lac mat.
I don't want to end up in Davy Jones' locker during the speaking test.
Toi khong muon bi lac mat trong khi thi phan noi.
Are you afraid of being in Davy Jones' locker after the writing task?
Ban co so bi lac mat sau khi lam bai viet khong?
After failing the IELTS exam, he felt like he was in Davy Jones' locker.
Sau khi thi bai thi IELTS that bai, anh ay cam thay nhu bi lang quen.
She feared ending up in Davy Jones' locker due to poor writing skills.
Co ay so bi lang quen vi ky nang viet kem.
Một ẩn dụ về cái chết, đặc biệt đối với các thủy thủ.
A metaphor for death particularly for sailors.
Sailors fear ending up in Davy Jones' locker after a shipwreck.
Thủy thủ sợ rơi vào nơi chôn cất của Davy Jones sau đắm tàu.
It's considered bad luck to mention Davy Jones' locker before sailing.
Được coi là xui xẻo khi nhắc đến nơi chôn cất của Davy Jones trước khi ra khơi.
Have you heard the legend of Davy Jones' locker among sailors?
Bạn có nghe về huyền thoại về nơi chôn cất của Davy Jones giữa thủy thủ không?
Sailors fear ending up in Davy Jones' locker after shipwrecks.
Ngư dân sợ rơi vào nơi chôn cất của Davy Jones sau đắm tàu.
Superstitious sailors believe they will not end up in Davy Jones' locker.
Ngư dân mê tín tin rằng họ sẽ không rơi vào nơi chôn cất của Davy Jones.
Many sailors fear ending up in Davy Jones' locker.
Nhiều thủy thủ sợ rơi vào Davy Jones' locker.
The crew believed they would never end up in Davy Jones' locker.
Phi hành đoàn tin họ sẽ không bao giờ rơi vào Davy Jones' locker.
Have you heard the legend of sailors being in Davy Jones' locker?
Bạn đã nghe truyền thuyết về thủy thủ rơi vào Davy Jones' locker chưa?
Many believe the treasure is lost in Davy Jones' locker.
Nhiều người tin rằng kho báu đã mất ở dưới đáy biển Davy Jones.
The sailors feared ending up in Davy Jones' locker after the storm.
Các thủy thủ sợ rằng sẽ kết thúc ở dưới đáy biển Davy Jones sau cơn bão.
Many sailors fear ending up in Davy Jones' locker.
Nhiều thủy thủ sợ rơi vào nơi Davy Jones.
No one wants to be in Davy Jones' locker forever.
Không ai muốn ở trong nơi Davy Jones mãi mãi.
Have you heard the legend of Davy Jones' locker before?
Bạn đã nghe về truyền thuyết về Davy Jones chưa?
Many sailors fear ending up in Davy Jones' locker.
Nhiều thủy thủ sợ rơi vào nơi chôn cất của Davy Jones.
It's a common superstition to avoid Davy Jones' locker at sea.
Đó là một điều kiêng kỵ phổ biến để tránh nơi chôn cất của Davy Jones trên biển.
Đôi khi được dùng một cách hài hước để ám chỉ những vật dụng hoặc tài sản bị lãng quên.
Sometimes used humorously to refer to forgotten items or possessions.
I left my keys in Davy Jones' locker and now I'm locked out.
Tôi đã để quên chìa khóa trong Davy Jones' locker và bây giờ tôi bị khóa cửa.
I never want to lose my phone in Davy Jones' locker.
Tôi không bao giờ muốn để mất điện thoại trong Davy Jones' locker.
Did you accidentally drop your pen in Davy Jones' locker?
Bạn đã vô tình rơi bút vào Davy Jones' locker chưa?
I left my phone in Davy Jones' locker and now I can't find it.
Tôi đã để điện thoại trong nơi quên lãng và bây giờ không tìm thấy.
She never forgets anything, so nothing ends up in Davy Jones' locker.
Cô ấy không bao giờ quên bất cứ điều gì, vì vậy không có gì bị quên lãng.
Thường được dùng để chỉ thứ gì đó bị mất hoặc không thể với tới được.
Often used to signify that something is lost or unreachable.
Her IELTS certificate is in Davy Jones' locker, she can't find it.
Chứng chỉ IELTS của cô ấy đã bị mất, cô ấy không thể tìm thấy nó.
He was worried his speaking notes would end up in Davy Jones' locker.
Anh ấy lo rằng ghi chú nói của mình sẽ bị mất.
Did you leave your writing materials in Davy Jones' locker by accident?
Bạn có để quên vật dụng viết trong nơi không thể tìm thấy không?
Her IELTS certificate is in Davy Jones' locker, she can't find it.
Chứng chỉ IELTS của cô ấy đã mất, cô ấy không tìm thấy.
He hopes his speaking notes won't end up in Davy Jones' locker.
Anh ấy hy vọng bài diễn thuyết của mình sẽ không mất.
Many students feel like their ideas are in Davy Jones' locker.
Nhiều sinh viên cảm thấy như ý tưởng của họ đã bị quên lãng.
She was worried her essay would end up in Davy Jones' locker.
Cô ấy lo lắng bài tiểu luận của mình sẽ bị quên lãng.
Is it possible for your thoughts to be in Davy Jones' locker?
Có thể không khiến suy nghĩ của bạn bị quên lãng không?
Many people feel like their dreams are in Davy Jones' locker.
Nhiều người cảm thấy như giấc mơ của họ đã mất.
Don't let your ambitions end up in Davy Jones' locker.
Đừng để ước mơ của bạn kết thúc ở nơi không thể tìm thấy.
Một cách diễn đạt ẩn dụ ám chỉ đáy biển hoặc nơi tìm thấy những thứ bị mất, thường được dùng để ám chỉ cái chết hoặc mất mát.
A metaphorical expression referring to the bottom of the sea or a place where lost things are located often used to imply death or loss.
Many people fear ending up in Davy Jones' locker.
Nhiều người sợ rơi vào cái chết.
I hope my belongings won't be in Davy Jones' locker.
Tôi hy vọng tài sản của tôi sẽ không bị mất.
Have you heard the story of Davy Jones' locker before?
Bạn đã nghe câu chuyện về cái chết chưa?
Many believe that the treasure is in Davy Jones' locker.
Nhiều người tin rằng kho báu ở nơi chôn cất của Davy Jones.
There is no hope for items lost in Davy Jones' locker.
Không có hy vọng cho những vật bị mất ở nơi chôn cất của Davy Jones.
Nó cũng có thể ám chỉ một tình huống vô vọng hoặc không thể thoát ra.
It can also refer to a situation that is hopeless or inescapable.
The students were in Davy Jones' locker when they failed the IELTS writing test.
Các học sinh đã ở trong nơi tuyệt vọng khi họ trượt bài kiểm tra viết IELTS.
She felt like she was in Davy Jones' locker after receiving a low speaking score.
Cô ấy cảm thấy như đang ở trong tình huống tuyệt vọng sau khi nhận được điểm nói thấp.
Are you in Davy Jones' locker because of your IELTS speaking performance?
Bạn có ở trong tình huống tuyệt vọng vì hiệu suất nói IELTS của bạn không?
I forgot my phone in Davy Jones' locker.
Tôi đã quên điện thoại của mình trong Davy Jones' locker.
Being in Davy Jones' locker is a nightmare for pirates.
Được ở trong Davy Jones' locker là một cơn ác mộng đối với hải tặc.
Many sailors fear ending up in Davy Jones' locker.
Nhiều thủy thủ sợ rơi vào Davy Jones' locker.
No one wants to be lost in Davy Jones' locker forever.
Không ai muốn bị mất tích mãi mãi trong Davy Jones' locker.
Have you heard the story of Davy Jones' locker?
Bạn đã nghe câu chuyện về Davy Jones' locker chưa?
Many sailors fear ending up in Davy Jones' locker.
Nhiều thủy thủ sợ rơi vào Davy Jones' locker.
No one wants to be in Davy Jones' locker after a shipwreck.
Không ai muốn ở trong Davy Jones' locker sau một vụ đắm tàu.
Her dreams of becoming a famous singer are now in Davy Jones' locker.
Ước mơ của cô ấy trở thành ca sĩ nổi tiếng giờ đây đã mất hẳn.
I hope my chances of winning the competition won't end up in Davy Jones' locker.
Tôi hy vọng cơ hội thắng cuộc của mình sẽ không mất hẳn.
Are your past regrets in Davy Jones' locker or can they be salvaged?
Những ân hận trong quá khứ của bạn đã mất hết chưa hay có thể cứu vãn được không?
Her dreams of becoming a doctor are in Davy Jones' locker.
Ước mơ của cô ấy trở thành bác sĩ đã mất hẳn.
He believes his chances of success are not in Davy Jones' locker.
Anh ấy tin rằng cơ hội thành công của mình chưa mất hẳn.
Are you afraid of ending up in Davy Jones' locker?
Bạn có sợ sẽ kết thúc ở nơi chết chóc không?
Being in Davy Jones' locker is a sailor's worst nightmare.
Được ở trong nơi chết chóc của Davy Jones là ác mộng của ngư dân.
I hope none of us will ever be in Davy Jones' locker.
Tôi hy vọng không ai trong chúng ta sẽ bao giờ ở nơi chết chóc của Davy Jones.
Many believe that lost ships end up in Davy Jones' locker.
Nhiều người tin rằng những con tàu mất tích kết thúc ở nơi chết chóc của Davy Jones.
The sailors were terrified of ending up in Davy Jones' locker.
Những thủy thủ sợ hãi rơi vào nơi chết chóc của Davy Jones.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng In davy jones' locker cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp