Bản dịch của từ Lingula trong tiếng Việt
Lingula

Lingula (Noun)
Bất kỳ cấu trúc hình lưỡi nhỏ nào; cụ thể là (a) chỗ nhô ra của xương bướm hoặc xương hàm dưới; (b) một phân khu của thùy não; (c) một phần của phổi trái nhô xuống từ thùy trên.
Any of several small tongueshaped structures specifically a a protuberance of the sphenoid bone or of the mandible b a subdivision of the vermis of the cerebellum c a part of the left lung projecting downward from the upper lobe.
The lingula of the left lung helps with breathing efficiency.
Lingula của phổi trái giúp tăng cường hiệu quả hô hấp.
The doctor did not mention the lingula during the consultation.
Bác sĩ đã không đề cập đến lingula trong buổi tư vấn.
Is the lingula important for lung function in social activities?
Lingula có quan trọng cho chức năng phổi trong các hoạt động xã hội không?
Một vật hoặc bộ phận nhỏ có hình lưỡi; (trong việc sử dụng sau này) cụ thể là (lịch sử) một dải da che mu bàn chân của những đôi giày hy lạp và la mã cổ đại.
A small tongueshaped object or part in later use specifically historical a strip of leather covering the instep in ancient greek and roman shoes.
The lingula was a common feature in ancient Roman footwear designs.
Lingula là một đặc điểm phổ biến trong thiết kế giày La Mã cổ đại.
Modern shoes do not include a lingula like ancient sandals did.
Giày hiện đại không bao gồm lingula như dép cổ đại.
Did ancient Greeks use the lingula in their shoe designs?
Người Hy Lạp cổ đại có sử dụng lingula trong thiết kế giày không?
Động vật học và cổ sinh vật học. một loài động vật chân tay thuộc chi lingula hoặc lớp lingulata; vỏ của cái này, thường có hình thuôn tròn. ngoài ra (ở dạng lingula): chính chi đó.
Zoology and palaeontology a brachiopod of the genus lingula or class lingulata the shell of this typically having a rounded oblong shape also in form lingula the genus itself.
Lingula shells are often found in social studies about ancient marine life.
Vỏ Lingula thường được tìm thấy trong các nghiên cứu xã hội về sự sống biển cổ đại.
Many social scientists do not study Lingula in their research.
Nhiều nhà khoa học xã hội không nghiên cứu Lingula trong công trình của họ.
Are Lingula fossils important for understanding social structures in ancient ecosystems?
Liệu hóa thạch Lingula có quan trọng trong việc hiểu cấu trúc xã hội của hệ sinh thái cổ đại không?
Lingula là một thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là "mút" hoặc "dạng lưỡi". Trong ngữ cảnh sinh học, nó chỉ một cấu trúc nhỏ hình lưỡi của một số loài động vật, chẳng hạn như động vật nhuyễn thể hay một phần của não bộ. Trong y học, “lingula” cũng được dùng để chỉ một phần của khoang màng phổi. Từ này không có sự phân biệt theo Anh-Anh và Anh-Mỹ, tuy nhiên cách phát âm có thể khác nhau đôi chút giữa hai phương ngữ này.
Từ "lingula" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là "lưỡi nhỏ" (từ "lingua" nghĩa là "lưỡi"). Từ này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như trong ngữ học, để chỉ những phần nhỏ của ngôn ngữ, và trong sinh học, để mô tả cấu trúc giống như lưỡi ở một số loài động vật. Sự phát triển từ nghĩa gốc đến ứng dụng đa dạng hiện nay cho thấy tính linh hoạt và sự mở rộng của ngôn ngữ trong việc miêu tả các hiện tượng khoa học.
Từ "lingula" xuất hiện ít trong các thành phần của IELTS, với tần suất thấp trong cả bài thi Nghe, Đọc, Viết và Nói, chủ yếu vì nó thuộc về lĩnh vực giải phẫu học và y tế, không phổ biến trong chủ đề thông dụng. Trong các ngữ cảnh khác, "lingula" thường được sử dụng trong tài liệu khoa học liên quan đến cấu trúc của phổi hoặc cơ thể sinh vật, định nghĩa một phần nhỏ hoặc nhô ra, đặc biệt trong nghiên cứu về sinh học và y học.