Bản dịch của từ Matched trong tiếng Việt

Matched

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Matched (Verb)

mˈætʃt
mˈætʃt
01

Để tìm một ai đó hoặc một cái gì đó tương tự như người khác.

To find someone or something that is similar to another.

Ví dụ

They matched the profiles of volunteers with community needs in 2023.

Họ đã khớp các hồ sơ tình nguyện viên với nhu cầu cộng đồng năm 2023.

She did not match her skills with the job requirements at first.

Cô ấy đã không khớp kỹ năng của mình với yêu cầu công việc ban đầu.

Did they match the new members with experienced mentors in the program?

Họ đã khớp các thành viên mới với những người hướng dẫn có kinh nghiệm trong chương trình chưa?

02

Thì quá khứ của trận đấu.

Past tense of match.

Ví dụ

They matched the participants with similar interests in the study.

Họ đã ghép các người tham gia có sở thích tương tự trong nghiên cứu.

The organizers did not match anyone randomly for the event.

Các nhà tổ chức đã không ghép ai ngẫu nhiên cho sự kiện.

Did they match all the candidates for the discussion panel?

Họ đã ghép tất cả các ứng viên cho hội đồng thảo luận chưa?

03

Tương ứng với hoặc bằng với một cái gì đó.

To correspond to or be equal to something.

Ví dụ

The survey results matched our expectations about community engagement.

Kết quả khảo sát phù hợp với mong đợi của chúng tôi về sự tham gia cộng đồng.

The data did not match the findings from last year's research.

Dữ liệu không phù hợp với các phát hiện từ nghiên cứu năm ngoái.

Did the statistics match the trends in social behavior?

Các số liệu có phù hợp với xu hướng trong hành vi xã hội không?

Dạng động từ của Matched (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Match

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Matched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Matched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Matches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Matching

Matched (Adjective)

01

Có đặc điểm hoặc phẩm chất giống nhau.

Having the same characteristics or qualities.

Ví dụ

The survey showed matched interests among participants in the social event.

Khảo sát cho thấy sở thích giống nhau giữa những người tham gia sự kiện xã hội.

They did not find matched opinions during the community discussion.

Họ không tìm thấy ý kiến giống nhau trong cuộc thảo luận cộng đồng.

Are the matched skills evident in the social project outcomes?

Các kỹ năng giống nhau có rõ ràng trong kết quả dự án xã hội không?

02

Bằng nhau về chất lượng hoặc sức mạnh.

Equal in quality or strength.

Ví dụ

Their skills matched those of the best social workers in the city.

Kỹ năng của họ ngang bằng với những nhân viên xã hội tốt nhất trong thành phố.

The community programs are not matched by any other initiatives available.

Các chương trình cộng đồng không có sáng kiến nào khác ngang bằng.

Are the resources matched to the needs of our local community?

Các nguồn lực có phù hợp với nhu cầu của cộng đồng địa phương không?

03

Phù hợp cho một mục đích cụ thể.

Suitable for a particular purpose.

Ví dụ

The matched candidates excelled in the social skills assessment last week.

Các ứng viên phù hợp đã xuất sắc trong bài đánh giá kỹ năng xã hội tuần trước.

Not every matched volunteer can handle challenging social situations effectively.

Không phải mọi tình nguyện viên phù hợp đều có thể xử lý tình huống xã hội khó khăn một cách hiệu quả.

Are the matched programs addressing the social needs of the community?

Các chương trình phù hợp có đang giải quyết nhu cầu xã hội của cộng đồng không?

Matched (Noun)

01

Một tập hợp những thứ giống hệt nhau hoặc tương đương.

A set of things that are identical or equivalent.

Ví dụ

The survey results matched our expectations about social behavior in 2023.

Kết quả khảo sát phù hợp với mong đợi của chúng tôi về hành vi xã hội năm 2023.

The data did not matched the previous studies on social interactions.

Dữ liệu không phù hợp với các nghiên cứu trước về tương tác xã hội.

Did the findings matched the theories on social dynamics effectively?

Các phát hiện có phù hợp với các lý thuyết về động lực xã hội không?

02

Một cuộc thi giữa hai hoặc nhiều bên.

A contest between two or more parties.

Ví dụ

The matched between two teams was exciting and full of energy.

Trận đấu giữa hai đội rất thú vị và đầy năng lượng.

The event did not have a matched this year due to low participation.

Sự kiện năm nay không có trận đấu do số lượng người tham gia thấp.

Was the matched between the youth groups successful in promoting teamwork?

Trận đấu giữa các nhóm thanh niên có thành công trong việc thúc đẩy teamwork không?

03

Người hoặc vật ngang bằng với người hoặc vật khác.

A person or thing that is equal to another.

Ví dụ

John is a matched partner for Sarah in the community project.

John là một đối tác phù hợp với Sarah trong dự án cộng đồng.

They did not find a matched candidate for the leadership position.

Họ không tìm thấy ứng viên nào phù hợp cho vị trí lãnh đạo.

Is Emily a matched volunteer for the charity event?

Emily có phải là một tình nguyện viên phù hợp cho sự kiện từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/matched/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] However, occasionally I stay up late just to watch live international sports with my father [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] One more thing is that the red and black with some of my clothes, so it suits me well [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] You decide to write to him in the hospital, telling him about the [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] E. G: People appreciated the genuineness of the athlete's response during the post- interview [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Matched

Không có idiom phù hợp