Bản dịch của từ Matches trong tiếng Việt

Matches

Noun [U/C] Verb Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Matches (Noun)

mˈætʃɪz
mˈætʃɪz
01

Một thời điểm khi hai thứ đồng ý với nhau.

A point in time when two things are in agreement

Ví dụ

The survey matches public opinion with government policies on social issues.

Cuộc khảo sát phù hợp với ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội.

The report does not show matches between citizens' needs and services.

Báo cáo không cho thấy sự phù hợp giữa nhu cầu công dân và dịch vụ.

Do the recent studies show matches in community support programs?

Các nghiên cứu gần đây có cho thấy sự phù hợp trong các chương trình hỗ trợ cộng đồng không?

02

Trạng thái hoặc sự kiện tương thích.

The state or occurrence of being compatible

Ví dụ

Their interests and values create a strong matches in their friendship.

Sở thích và giá trị của họ tạo ra sự phù hợp trong tình bạn.

His hobbies do not matches her lifestyle at all.

Sở thích của anh ấy hoàn toàn không phù hợp với lối sống của cô ấy.

What matches do you see between different cultures in society?

Bạn thấy sự phù hợp nào giữa các nền văn hóa khác nhau trong xã hội?

03

Một đối tượng hoặc sự kiện tương ứng hoặc phù hợp.

A corresponding or appropriate object or event

Ví dụ

The new policy matches the needs of our community groups perfectly.

Chính sách mới phù hợp với nhu cầu của các nhóm cộng đồng chúng tôi.

The new policy does not match the expectations of local businesses.

Chính sách mới không phù hợp với mong đợi của các doanh nghiệp địa phương.

Do the new programs match the interests of young people in our city?

Các chương trình mới có phù hợp với sở thích của giới trẻ trong thành phố chúng ta không?

Dạng danh từ của Matches (Noun)

SingularPlural

Match

Matches

Matches (Verb)

mˈætʃɪz
mˈætʃɪz
01

Tương thích hoặc đồng ý.

To be compatible or in agreement

Ví dụ

Her views on education matches the latest research findings in social studies.

Quan điểm của cô ấy về giáo dục phù hợp với các nghiên cứu mới nhất.

His opinion does not matches the general consensus about social media effects.

Ý kiến của anh ấy không phù hợp với sự đồng thuận chung về tác động của mạng xã hội.

Do their strategies matches the needs of the community in our city?

Các chiến lược của họ có phù hợp với nhu cầu của cộng đồng thành phố chúng ta không?

02

Phù hợp với các điều kiện hoặc yêu cầu.

To conform to conditions or requirements

Ví dụ

The new policy matches community needs for better public transportation.

Chính sách mới phù hợp với nhu cầu cộng đồng về giao thông công cộng tốt hơn.

The program does not match the expectations of local residents.

Chương trình không đáp ứng được kỳ vọng của cư dân địa phương.

Does the plan match the social requirements of our city?

Kế hoạch có phù hợp với các yêu cầu xã hội của thành phố chúng ta không?

03

Tương ứng hoặc phù hợp với cái gì đó.

To correspond to or suit something

Ví dụ

The new policy matches our community's needs for better public transportation.

Chính sách mới phù hợp với nhu cầu của cộng đồng về giao thông công cộng tốt hơn.

This program does not match the social issues we discussed last week.

Chương trình này không phù hợp với các vấn đề xã hội mà chúng ta đã thảo luận tuần trước.

Does this initiative match the goals of our local charity organization?

Sáng kiến này có phù hợp với các mục tiêu của tổ chức từ thiện địa phương chúng ta không?

Dạng động từ của Matches (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Match

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Matched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Matched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Matches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Matching

Matches (Noun Uncountable)

mˈætʃɪz
mˈætʃɪz
01

Trường hợp phù hợp hai mục hoặc ý tưởng.

An instance of matching two items or ideas

Ví dụ

The survey results show a strong matches between interests and activities.

Kết quả khảo sát cho thấy sự phù hợp mạnh mẽ giữa sở thích và hoạt động.

There are no matches between the two social groups in the study.

Không có sự phù hợp nào giữa hai nhóm xã hội trong nghiên cứu.

Are there any matches between cultural events and community engagement?

Có sự phù hợp nào giữa các sự kiện văn hóa và sự tham gia cộng đồng không?

02

Mối quan hệ giữa hai thứ giống nhau.

A relationship between two things that are alike

Ví dụ

Social media matches people with similar interests and hobbies effectively.

Mạng xã hội kết nối mọi người có sở thích và sở thích tương tự.

Many social events do not create matches between participants.

Nhiều sự kiện xã hội không tạo ra sự kết nối giữa những người tham gia.

Do community programs create matches among diverse social groups?

Các chương trình cộng đồng có tạo ra sự kết nối giữa các nhóm xã hội đa dạng không?

03

Trạng thái phù hợp hoặc hài hòa.

The state of being matched or in harmony

Ví dụ

The community matches in values and beliefs during the cultural festival.

Cộng đồng hòa hợp về giá trị và niềm tin trong lễ hội văn hóa.

The social event does not match the diverse interests of all attendees.

Sự kiện xã hội không hòa hợp với sở thích đa dạng của tất cả người tham dự.

How does the community match its goals with members' needs?

Cộng đồng hòa hợp mục tiêu với nhu cầu của các thành viên như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/matches/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] However, occasionally I stay up late just to watch live international sports with my father [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] One more thing is that the red and black with some of my clothes, so it suits me well [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016
[...] For instance, soccer fans these days can rewatch their favourite anytime they want with only a laptop connected to the Internet, which a mere paper cannot do [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] For instance, soccer fans these days can re-watch their favourite whenever they want with only a laptop connected to the Internet, which a mere newspaper cannot do [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019

Idiom with Matches

Không có idiom phù hợp