Bản dịch của từ Mr. nobody trong tiếng Việt

Mr. nobody

Noun [U/C] Pronoun Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mr. nobody (Noun)

mˈɪstɚ . nˈoʊbˌɑdˌi
mˈɪstɚ . nˈoʊbˌɑdˌi
01

Một người không xác định hoặc không xác định.

An unspecified or unknown person.

Ví dụ

Mr. Nobody attended the meeting and shared valuable insights on teamwork.

Mr. Nobody đã tham dự cuộc họp và chia sẻ những hiểu biết quý giá về làm việc nhóm.

Mr. Nobody did not contribute to the discussion on social issues.

Mr. Nobody đã không đóng góp vào cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội.

Who is Mr. Nobody in the context of our social studies class?

Ai là Mr. Nobody trong bối cảnh lớp học nghiên cứu xã hội của chúng ta?

02

Một người tưởng tượng hoặc chưa biết, không quan trọng hoặc không có ảnh hưởng.

An imaginary or unknown person who is not important or has no influence.

Ví dụ

In the crowd, Mr. Nobody felt completely invisible and unimportant.

Trong đám đông, Mr. Nobody cảm thấy hoàn toàn vô hình và không quan trọng.

Mr. Nobody did not influence the outcome of the social event at all.

Mr. Nobody không ảnh hưởng đến kết quả của sự kiện xã hội chút nào.

Is Mr. Nobody really a part of our social discussions today?

Liệu Mr. Nobody có thực sự là một phần của các cuộc thảo luận xã hội hôm nay?

03

Một người không có một vị trí quyền lực hoặc ảnh hưởng.

A person who does not have a position of power or influence.

Ví dụ

Mr. Nobody often feels ignored in social gatherings like parties.

Ông Nobody thường cảm thấy bị bỏ qua trong các buổi tiệc xã hội.

Mr. Nobody did not speak up during the important community meeting.

Ông Nobody đã không lên tiếng trong cuộc họp cộng đồng quan trọng.

Is Mr. Nobody invited to the influential social event this weekend?

Ông Nobody có được mời đến sự kiện xã hội có ảnh hưởng cuối tuần này không?

Mr. nobody (Pronoun)

mˈɪstɚ . nˈoʊbˌɑdˌi
mˈɪstɚ . nˈoʊbˌɑdˌi
01

Một người không quan trọng hoặc không có ảnh hưởng.

A person who is not important or has no influence.

Ví dụ

Mr. Nobody rarely participates in important social events in our town.

Ông Nobody hiếm khi tham gia các sự kiện xã hội quan trọng ở thị trấn.

Mr. Nobody doesn't influence the decisions made by the community leaders.

Ông Nobody không ảnh hưởng đến các quyết định của các nhà lãnh đạo cộng đồng.

Is Mr. Nobody really a part of our social discussions?

Ông Nobody thực sự là một phần của các cuộc thảo luận xã hội của chúng ta sao?

Mr. nobody (Idiom)

01

Một người tầm thường hoặc không được chú ý.

A person who is insignificant or unnoticed.

Ví dụ

In large cities, many people feel like Mr. Nobody every day.

Ở các thành phố lớn, nhiều người cảm thấy như một người vô danh mỗi ngày.

Mr. Nobody does not get any attention during social events.

Người vô danh không nhận được sự chú ý nào trong các sự kiện xã hội.

Is being Mr. Nobody common in crowded places like New York?

Có phải trở thành người vô danh là điều phổ biến ở những nơi đông người như New York không?

02

Một người bình thường không có đặc điểm hoặc hành động nổi bật.

An average person without prominent traits or actions.

Ví dụ

In society, Mr. Nobody often goes unnoticed during events like parties.

Trong xã hội, Mr. Nobody thường bị bỏ qua trong các sự kiện như tiệc.

Mr. Nobody does not stand out in the crowd at the festival.

Mr. Nobody không nổi bật giữa đám đông tại lễ hội.

Is Mr. Nobody just an average person in our community?

Liệu Mr. Nobody chỉ là một người bình thường trong cộng đồng chúng ta?

03

Ai đó cảm thấy bị bỏ qua hoặc vô hình.

Someone who feels overlooked or invisible.

Ví dụ

In large cities, many people feel like Mr. Nobody every day.

Tại các thành phố lớn, nhiều người cảm thấy như Mr. Nobody mỗi ngày.

She doesn't want to be Mr. Nobody at her school anymore.

Cô ấy không muốn trở thành Mr. Nobody ở trường nữa.

Is being Mr. Nobody common in today's social media culture?

Có phải trở thành Mr. Nobody là phổ biến trong văn hóa mạng xã hội hôm nay không?

04

Một người tầm thường hoặc vô danh.

A person who is insignificant or unknown.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
05

Một người không có tầm quan trọng hoặc giá trị đặc biệt.

Someone who has no particular importance or value.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
06

Một người bình thường hoặc kín đáo.

An average or inconspicuous person.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
07

Một cá nhân không có tiếng tăm gì đặc biệt.

An individual of no particular noteriety.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
08

Một người tầm thường hoặc không quan trọng.

A person who is insignificant or unimportant.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
09

Một nhân vật hoặc nhân vật thường được coi là người thiếu bản sắc hoặc sự khác biệt.

A character or figure often referred to as someone lacking identity or distinctiveness.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
10

Một người không được người khác công nhận hoặc biết đến.

A person who is not recognized or known by others.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
11

Một tình huống mà danh tính của một người không được thừa nhận hoặc coi trọng.

A situation where ones identity is not acknowledged or valued.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
12

Một người cảm thấy mình tầm thường hoặc không quan trọng.

A person who feels insignificant or unimportant.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
13

Một cách diễn đạt biểu thị ý tưởng bị bỏ bê hoặc lãng quên.

An expression denoting the idea of being neglected or forgotten.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
14

Một thuật ngữ dùng để chỉ một người không có danh tính hoặc tính cách rõ ràng.

A term used to refer to a person without identity or a defined character.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
15

Một người không nổi bật hoặc không quan trọng trong một bối cảnh cụ thể.

A person who is unremarkable or insignificant in a particular context.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
16

Một người bình thường không có đặc điểm gì đặc biệt.

An ordinary person without special traits.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
17

Một người không được người khác biết đến hoặc công nhận.

Someone who is not known or recognized by others.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
18

Một người không được biết đến hoặc không quan trọng trong xã hội.

A person who is unknown or insignificant in society.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
19

Một người bình thường, không có sự khác biệt nào cả.

An ordinary person not distinguished in any way.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
20

Một người không có bản sắc hoặc đặc điểm nổi bật.

A person without a notable identity or characteristics.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mr. nobody cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mr. nobody

Không có idiom phù hợp