Bản dịch của từ Studied trong tiếng Việt
Studied
Studied (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nghiên cứu.
Simple past and past participle of study.
Many students studied social issues for their IELTS writing tasks.
Nhiều sinh viên đã nghiên cứu các vấn đề xã hội cho bài viết IELTS.
They did not study the impact of social media on youth.
Họ đã không nghiên cứu tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.
Did you study the effects of poverty on education?
Bạn đã nghiên cứu tác động của nghèo đói đến giáo dục chưa?
Dạng động từ của Studied (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Study |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Studied |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Studied |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Studies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Studying |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp