Bản dịch của từ The states trong tiếng Việt

The states

Adjective Noun [U/C] Verb Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The states(Adjective)

ðə stˈeɪts
ðə stˈeɪts
01

Của, được cung cấp bởi hoặc có liên quan đến chính quyền dân sự của một quốc gia.

Of provided by or concerned with the civil government of a country.

Ví dụ

The states(Noun)

ðə stˈeɪts
ðə stˈeɪts
01

Điều kiện hoặc tình trạng là một thực thể chính trị được công nhận.

The condition or status of being a recognized political entity.

Ví dụ
02

Một quốc gia hoặc lãnh thổ được coi là một cộng đồng chính trị có tổ chức dưới một chính phủ.

A nation or territory considered as an organized political community under one government.

Ví dụ
03

Một thực thể chính trị có chính phủ riêng và lãnh thổ xác định; một quốc gia.

A political entity with its own government and a definite territory a nation.

Ví dụ
04

Một vùng hoặc khu vực của một quốc gia có chính quyền địa phương riêng.

A region or area of a country that has its own local government.

Ví dụ
05

Một nhóm cộng đồng có tổ chức được quản lý bởi một hệ thống pháp luật thống nhất.

A group of organized communities governed by a unified system of laws.

Ví dụ
06

Một nhóm người được tổ chức chính trị dưới một chính phủ duy nhất.

A politically organized body of people under a single government.

Ví dụ
07

Các khu vực hoặc lãnh thổ do một chính phủ cụ thể quản lý.

The regions or territories governed by a specific government.

Ví dụ
08

Một cộng đồng chính trị có tổ chức dưới một chính phủ.

An organized political community under a government.

Ví dụ
09

Lãnh thổ thực tế của một quốc gia hoặc khu vực.

The physical territory of a country or region.

Ví dụ
10

Một nhóm các khu vực hoặc lãnh thổ do một thực thể chính trị duy nhất quản lý.

A group of regions or territories governed by a single political entity.

Ví dụ

The states(Verb)

ðə stˈeɪts
ðə stˈeɪts
01

Nói điều gì đó để truyền đạt thông tin hoặc bày tỏ cảm xúc.

Say something in order to convey information or to express a feeling.

Ví dụ

The states(Phrase)

ðə stˈeɪts
ðə stˈeɪts
01

Một cụm từ dùng để chỉ tất cả các bang của một quốc gia, đặc biệt là Hoa Kỳ.

A phrase used to refer to all the states of a country especially the United states.

Ví dụ
02

Đề cập đến toàn bộ các quốc gia đang tồn tại.

Refers to the entire body of states in existence.

Ví dụ
03

Để thể hiện một cái gì đó rõ ràng và chắc chắn.

To express something clearly and definitely.

Ví dụ

The states(Idiom)

ˈθɛˈsteɪts
ˈθɛˈsteɪts
01

Một cụm từ chỉ tình trạng hoặc tình huống hiện tại.

A phrase indicating the present condition or situation.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh