Bản dịch của từ Bolshevism trong tiếng Việt

Bolshevism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bolshevism (Noun)

bˈoʊlʃəvɪ zʌm
bˈoʊlʃəvɪzəm
01

Một phong trào chính trị cấp tiến nổi lên ở nga vào đầu thế kỷ 20, chủ trương cách mạng lật đổ hệ thống tư bản chủ nghĩa.

A radical political movement that emerged in russia in the early 20th century advocating revolutionary overthrow of the capitalist system.

Ví dụ

Bolshevism significantly changed Russia's political landscape in the early 1900s.

Bolshevism đã thay đổi đáng kể cảnh quan chính trị của Nga vào đầu những năm 1900.

Many people do not support Bolshevism as a political ideology today.

Nhiều người không ủng hộ chủ nghĩa Bolshevism như một hệ tư tưởng chính trị ngày nay.

Is Bolshevism still relevant in modern social movements around the world?

Chủ nghĩa Bolshevism có còn phù hợp trong các phong trào xã hội hiện đại không?

02

Lý thuyết chính trị của những người bolshevik chủ trương lật đổ hệ thống tư bản chủ nghĩa và thành lập nhà nước xã hội chủ nghĩa.

The political theory of the bolsheviks advocating for the overthrow of the capitalist system and the establishment of a socialist state.

Ví dụ

Bolshevism aimed to create a socialist state after the 1917 revolution.

Bolshevism đã nhằm tạo ra một nhà nước xã hội chủ nghĩa sau cách mạng 1917.

Many scholars do not support Bolshevism due to its radical ideology.

Nhiều học giả không ủng hộ Bolshevism do tư tưởng cực đoan của nó.

Is Bolshevism still relevant in today’s political discussions?

Bolshevism có còn phù hợp trong các cuộc thảo luận chính trị hôm nay không?

03

Một hệ tư tưởng cánh tả cấp tiến xuất hiện ở nga đầu thế kỷ 20.

A radical leftist ideology that emerged in early 20th century russia.

Ví dụ

Bolshevism influenced many social movements in the 20th century.

Chủ nghĩa Bolshevism đã ảnh hưởng đến nhiều phong trào xã hội thế kỷ 20.

Bolshevism did not gain popularity in the United States.

Chủ nghĩa Bolshevism không thu hút được sự phổ biến ở Hoa Kỳ.

Did Bolshevism impact social policies in other countries?

Chủ nghĩa Bolshevism có ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở các nước khác không?

04

Một hình thức tổ chức chính trị, xã hội dựa trên tư tưởng của lênin, nhấn mạnh vai trò của giai cấp công nhân trong chính trị và kinh tế.

A form of political and social organization based on the ideas of lenin emphasizing the role of the working class in politics and economics.

Ví dụ

Bolshevism changed Russia's political landscape after the 1917 Revolution.

Bolshevism đã thay đổi cảnh quan chính trị của Nga sau Cách mạng 1917.

Many people do not support Bolshevism in today's society.

Nhiều người không ủng hộ Bolshevism trong xã hội ngày nay.

Is Bolshevism still relevant in modern political discussions?

Bolshevism vẫn còn phù hợp trong các cuộc thảo luận chính trị hiện đại không?

05

Hệ tư tưởng chính trị gắn liền với những người bolshevik, ủng hộ một hình thức chủ nghĩa xã hội do một đảng tiên phong lãnh đạo.

The political ideology associated with the bolsheviks advocating for a form of socialism led by a vanguard party.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
06

Một phong trào hoặc hoạt động nhằm thiết lập một xã hội cộng sản dựa trên các nguyên tắc của hệ tư tưởng bolshevik.

A movement or practice aimed at establishing a communist society based on the principles of bolshevik ideology.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
07

Lý thuyết và hoạt động của đảng bolshevik ở nga, đặc biệt là trong cuộc cách mạng năm 1917.

The theory and practices of the bolshevik party in russia particularly during the revolution of 1917.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
08

Học thuyết và thực hành của phe bolshevik thuộc đảng lao động dân chủ xã hội nga.

The doctrines and practices of the bolshevik faction of the russian social democratic labor party.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
09

Phong trào thành lập nhà nước xã hội chủ nghĩa ở nga sau cuộc cách mạng năm 1917.

The movement to establish a socialist state in russia following the 1917 revolution.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
10

Một hệ tư tưởng chính trị dựa trên học thuyết của marx và lenin ủng hộ việc lật đổ chủ nghĩa tư bản.

A political ideology based on the theories of marx and lenin advocating for the overthrow of capitalism.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bolshevism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bolshevism

Không có idiom phù hợp