Bản dịch của từ Napped trong tiếng Việt

Napped

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Napped (Verb)

nˈæpt
nˈæpt
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của giấc ngủ trưa.

Past tense and past participle of nap.

Ví dụ

Yesterday, I napped for two hours after the social event.

Hôm qua, tôi đã ngủ trưa hai giờ sau sự kiện xã hội.

She didn't nap during the community meeting last week.

Cô ấy không ngủ trưa trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Did you nap before the family gathering on Saturday?

Bạn đã ngủ trưa trước buổi họp mặt gia đình vào thứ Bảy chưa?

Dạng động từ của Napped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Napped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Napped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Naps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Napping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Napped cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] The first tip is to take a short whenever possible, as it can help us feel refreshed and have more energy to continue our work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Napped

Không có idiom phù hợp